proposer
proposer [pRo(o)poze] V. [1] I. V. tr. 1. Đề xuất, đề nghị, đề ra. Proposer un plan d’action: Đề xuất một kế hoạch hành dộng. Proposer une loi: Đề nghị một dạo luật.-Gọi ý, đề nghị. Je propose de partir (hay qu’on parte) avant la nuit: Tôi gọi ý nên ra di trưóc khi tròi tối. 2. Đề cử, giói thiệu. Proposer qqn pour la Légion d’honneur: Đề cử ai dể xét thưởng Bắc dẩu bội tinh. 3. Cung cấp, đề xuất, cho quyền sử dụng. Proposer son aide, ses services: Cung cấp sự giúp dỡ, dưa lại sự phục vụ.-Dua ra lòi đề nghị. Il a proposé de vous accompagner: Nó dã dề nghị dưọc tháp tùng anh. 4. Dự định. Les sujets proposés cette année au baccalauréat: Các dề dưọc dự dinh năm nay cho kỳ thi tú tài. 5. Trả giá. On m’a proposé mille francs de ce tableau: Họ dã trả giá tôi một nghìn phơ răng bức tranh này. II. V. intr. Cũ Trù định. > Prov. L’homme propose et Dieu dispose: Con người trù dinh nhưng thượng dế quyết dinh. III. V. pron. 1. Xin làm, xin đuọc làm. Elle s’est spontanément proposée pour vous aider: Cô ta dã tự ý xỉn giúp dỡ anh. 2. Nhằm mục đích. Se proposer de partir: Nhằm mục dích ra di. proposition [pRo(o)pozisjõ] n. f. 1. Sự đề nghị; điều đề xuất. Proposition de loi: Sự đề nghị một đạo luật mới. Proposition de mariage: Sự dề nghị kết hôn; lời cầu hôn. C’est une proposition honnête: Đó là một dề nghị trung thực. Đồng offre. 2. Sự phán đoán, lồi khẳng định. Soutenir une proposition: Ung hộ một nhận dinh. -TOÁN Mệnh đề (về một đẳng thúc, một định lý V.V.); các số hạng của mệnh đề. > LÔGÍC Mệnh đề (nội dung của câu) -Vị ngữ Calcul des propositions: Sự tính toán các mệnh đề. > NGPHÁP Mệnh đề. NHẠC Sự trình bày các chủ đề và các đối đề (của một tẩu khúc).