TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

propre

clean

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

propre

sauber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

propre

propre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les noms propres s’écrivent avec une majuscule

Các danh từ riêng dưọc viết bằng chữ hoa.

Il n’est guère propre à cette place, à ce poste

Nó ít xứng dáng với vị trí dó, vói chức vị dó.

Propre à rien

Chẳng làm dưọc gi, chang xứng với việc gi. >

Penser, parler est le propre de l’homme

Biết tư duy, biết nói là dặc diểm của con người.

Ce qu’elle possédé en propre

Cái mà bà ta có làm của riêng.

Au propre comme au figuré

Theo nghĩa đen cũng như theo nghĩa bóng.

Il ira à l’école quand il sera propre

Nó sẽ di học khi tự mình muốn di.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

propre /SCIENCE/

[DE] sauber

[EN] clean

[FR] propre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

propre

propre [pRopR] adj. và n. m. A. adj. I. 1. Riêng, đặc thù. La poésie de Verlaine a son charme propre: Thơ của Véc-len có nét duyên dáng riêng. Facultés propres à l’homme: Các tính năng riêng của con người. Đồng particulier. Sens propre: Nghĩa đen. > NGÔN Noms propres: Cấc danh từ riêng. Les noms propres s’écrivent avec une majuscule: Các danh từ riêng dưọc viết bằng chữ hoa. LOGIC Từ ngữ chỉ một vật thể riêng biệt. 2. Phù họp, thích hợp. Employer le terme propre: Dùng từ ngữ thích hợp. -Une eau propre à la Consommation: Một thứ nưóc thích hop cho sự tiêu dùng. Đồng approprié, adéquat. Trái impropre. 3. Lồithời Có đủ tư cách, có khả năng để. Il n’est guère propre à cette place, à ce poste: Nó ít xứng dáng với vị trí dó, vói chức vị dó. -Loc. Mới Propre à rien: Chẳng làm dưọc gi, chang xứng với việc gi. > Subst. Un propré à rien: Một kẻ bất lực, một nguòi vô dụng. II. Ce sont ses propres termes: Đó là những từ ngữ riêng của nó. B. n. m. I. Le propre de... Đặc điểm của..., cái riêng của... Penser, parler est le propre de l’homme: Biết tư duy, biết nói là dặc diểm của con người. II. (pl.) LUẬT của riêng (của vợ hay chồng). III. LUẬTNHTHỜ Le propre de la messe: Kinh đọc vào lễ mi sa. rv. loc. adv. 1. En propre: Là của riêng. Ce qu’elle possédé en propre: Cái mà bà ta có làm của riêng. 2. Au propre: Theo nghĩa đen. Au propre comme au figuré: Theo nghĩa đen cũng như theo nghĩa bóng.

propre

propre [pRopR] adj. và n. m. I. adj. 1. Sạch, sạch sẽ. Avoir les mains propres: Có nhũng bàn tay sạch. Enfiler des vêtements propres: Mặc những do quần sạch. 2. Sạch sẽ, trau chuốt, ngăn nắp. Un jardin propre: Một khu vườn ngăn nắp. Un travail propre: Một công việc làm kỹ. 3. Quen ở sạch (nguòi). Tự mình. Il ira à l’école quand il sera propre: Nó sẽ di học khi tự mình muốn di. Bóng Có đạo đức, trong sạch, thanh khiết. Des gens propres en affaires: Những con ngưòi trong sạch trong kinh doanh. Une intrigue pas très propre: Một mánh khoé không dưọc trong sạch. Đổng honnête. Trái douteux. II. n. m. 1. Vật sạch sẽ, cái tinh khiết. Du linge qui sent le propre: Quần áo giặt thấy mùi sạch sẽ. > C’est du propre!: Tệ lắm, gian dối lắm! 2. Bản viết sạch. Les brouillons et le propre: Các bản nháp và bản viết sạch. Recopier au propre: Chép lại cho sạch sẽ.