propre
propre [pRopR] adj. và n. m. A. adj. I. 1. Riêng, đặc thù. La poésie de Verlaine a son charme propre: Thơ của Véc-len có nét duyên dáng riêng. Facultés propres à l’homme: Các tính năng riêng của con người. Đồng particulier. Sens propre: Nghĩa đen. > NGÔN Noms propres: Cấc danh từ riêng. Les noms propres s’écrivent avec une majuscule: Các danh từ riêng dưọc viết bằng chữ hoa. LOGIC Từ ngữ chỉ một vật thể riêng biệt. 2. Phù họp, thích hợp. Employer le terme propre: Dùng từ ngữ thích hợp. -Une eau propre à la Consommation: Một thứ nưóc thích hop cho sự tiêu dùng. Đồng approprié, adéquat. Trái impropre. 3. Lồithời Có đủ tư cách, có khả năng để. Il n’est guère propre à cette place, à ce poste: Nó ít xứng dáng với vị trí dó, vói chức vị dó. -Loc. Mới Propre à rien: Chẳng làm dưọc gi, chang xứng với việc gi. > Subst. Un propré à rien: Một kẻ bất lực, một nguòi vô dụng. II. Ce sont ses propres termes: Đó là những từ ngữ riêng của nó. B. n. m. I. Le propre de... Đặc điểm của..., cái riêng của... Penser, parler est le propre de l’homme: Biết tư duy, biết nói là dặc diểm của con người. II. (pl.) LUẬT của riêng (của vợ hay chồng). III. LUẬTNHTHỜ Le propre de la messe: Kinh đọc vào lễ mi sa. rv. loc. adv. 1. En propre: Là của riêng. Ce qu’elle possédé en propre: Cái mà bà ta có làm của riêng. 2. Au propre: Theo nghĩa đen. Au propre comme au figuré: Theo nghĩa đen cũng như theo nghĩa bóng.
propre
propre [pRopR] adj. và n. m. I. adj. 1. Sạch, sạch sẽ. Avoir les mains propres: Có nhũng bàn tay sạch. Enfiler des vêtements propres: Mặc những do quần sạch. 2. Sạch sẽ, trau chuốt, ngăn nắp. Un jardin propre: Một khu vườn ngăn nắp. Un travail propre: Một công việc làm kỹ. 3. Quen ở sạch (nguòi). Tự mình. Il ira à l’école quand il sera propre: Nó sẽ di học khi tự mình muốn di. Bóng Có đạo đức, trong sạch, thanh khiết. Des gens propres en affaires: Những con ngưòi trong sạch trong kinh doanh. Une intrigue pas très propre: Một mánh khoé không dưọc trong sạch. Đổng honnête. Trái douteux. II. n. m. 1. Vật sạch sẽ, cái tinh khiết. Du linge qui sent le propre: Quần áo giặt thấy mùi sạch sẽ. > C’est du propre!: Tệ lắm, gian dối lắm! 2. Bản viết sạch. Les brouillons et le propre: Các bản nháp và bản viết sạch. Recopier au propre: Chép lại cho sạch sẽ.