propriété
propriété [pRopRijete] n. f. I. 1. Quyền sở hũu. Titre de propriété: Giấy chứng nhận quyền sở hữu. Propriété foncière, mobilière: Sờ hữu ruộng đất, sở hữu dộng sản. 2. Vật sở hữu. Ceci est ma propriété et vous n’y toucherez pas: Cái này là vật sở hữu của tôi, anh dừng dụng dến. 3. Bất động sản sở hữu; tài sản, cơ nghiệp. Une propriété de 50 hectares. Một Cữ nghiệp 50 hecta. Propriété de famille: Tài sản gia dinh. II. Tính chất, đặc tính. Les propriétés physiques des corps: Các tính chất vật lý của các chất. 2. Sự dùng từ thích đáng. La propriété des termes est nécessaire à la clarté d’un texte: Sự dùng từ ngữ thích dáng là cần thiết dề làm cho bài văn sáng sủa. Trái impropriété.