TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

propriété

Qualität

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

propriété

propriété

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ceci est ma propriété et vous n’y toucherez pas

Cái này là vật sở hữu của tôi, anh dừng dụng dến.

Une propriété de 50 hectares. Một Cữ nghiệp 50 hecta. Propriété de famille

Tài sản gia dinh.

Les propriétés physiques des corps

Các tính chất vật lý của các chất.

La propriété des termes est nécessaire à la clarté d’un texte

Sự dùng từ ngữ thích dáng là cần thiết dề làm cho bài văn sáng sủa.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

propriété

propriété

Qualität

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

propriété

propriété [pRopRijete] n. f. I. 1. Quyền sở hũu. Titre de propriété: Giấy chứng nhận quyền sở hữu. Propriété foncière, mobilière: Sờ hữu ruộng đất, sở hữu dộng sản. 2. Vật sở hữu. Ceci est ma propriété et vous n’y toucherez pas: Cái này là vật sở hữu của tôi, anh dừng dụng dến. 3. Bất động sản sở hữu; tài sản, cơ nghiệp. Une propriété de 50 hectares. Một Cữ nghiệp 50 hecta. Propriété de famille: Tài sản gia dinh. II. Tính chất, đặc tính. Les propriétés physiques des corps: Các tính chất vật lý của các chất. 2. Sự dùng từ thích đáng. La propriété des termes est nécessaire à la clarté d’un texte: Sự dùng từ ngữ thích dáng là cần thiết dề làm cho bài văn sáng sủa. Trái impropriété.