TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

qualität

Chất lượng

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hạng giấy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

loại giấy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tính chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẩm chắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất lương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẩm chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặt tót.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất

 
Từ điển triết học Kant

Anh

qualität

quality

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Polymer Anh-Đức

paper grade

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

grade n polym

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

qualität

Qualität

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Polymer Anh-Đức

Eigenschaft

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức

Beschaffenheit

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Sorte

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Güte

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Klasse

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Stufe

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Körnung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Korngröße

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Gradient

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

qualität

propriété

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

qualité

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức

quality

Qualität, Beschaffenheit, Eigenschaft

grade n polym

Sorte (Kunststoffe: Einstellungen/Qualitäten); Güte, Klasse, Stufe, Qualität; Körnung, Korngröße; Gradient

Từ điển triết học Kant

Chất [Đức: Qualität; Anh: quality]

-> > Cảm năng học, Phạm trù, Phán đoán, Bảng các phạm trù,

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Qualität

propriété

Qualität

Eigenschaft,Qualität

qualité

Eigenschaft, Qualität

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Qualität /f =, -en/

1. tính chất, phẩm chắt, chất lương; 2. ưu điểm, phẩm chất, mặt tót.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Qualität /f/CH_LƯỢNG/

[EN] quality

[VI] chất lượng

Qualität /f/B_BÌ/

[EN] paper grade

[VI] hạng giấy, loại giấy

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Qualität

quality

Lexikon xây dựng Anh-Đức

Qualität

quality

Qualität

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Qualität

[VI] Chất lượng

[EN] quality

Metzler Lexikon Philosophie

Qualität

Beschaffenheit, Bestimmtheit, Eigenschaft von Dingen und Gegenstand der Sinneswahrnehmung. Die antike Physik und Ontologie behandelt die Q. als ein Strukturelement der dinglichen Welt, ihrer materiellen Grundlage und der in ihr vorfindlichen Prozesse. Die Erkenntnistheorie geht von der Einwirkung der Q.en auf die Sinnesorgane in der Wahrnehmung aus. In der allgemeinen Logik unterscheidet man die Bejahung (Affirmation) und Verneinung (Negation) als Q.en des Urteils, denen Kant das unendliche Urteil als drittes qualitatives Element in der transzendentalen Logik hinzugefügt hat (KrV B 95, 98). Als verborgene, »okkulte« Q.en galten Bestimmtheiten und Wirkungen oder deren Ursachen, die nicht unmittelbar wahrnehmbaren, übernatürlichen und spirituellen Kräften zugesprochen wurden, z.B. der Magnetismus.

Bei Aristoteles ist Q. als dritte Kategorie das, auf Grund dessen etwas als irgendwie beschaffen genannt wird (Kategorien 8 b 25 ff.). Er unterscheidet ohne Anspruch auf Vollständigkeit vier Arten von Q.en: (1) Habitus als weitgehend konstante Eigenschaft, z.B. das Wissen oder die Tugend, und Zustand als leicht veränderliche Bestimmtheit wie Wärme und Kälte, Krankheit und Gesundheit, (2) natürliche Vermögen, die ihrem Träger erlauben, etwas leicht zu tun bzw. nicht leicht zu erleiden, etwa besondere Anlagen, Fähigkeiten und Talente, (3) affektive Q. als Eigenschaft von Dingen, die die Sinneswahrnehmung von Farben, Tönen, Wärmeempfindungen usw. hervorruft, und als Leidenschaften in der Seele, schließlich (4) Figur als die Eigenschaft geometrischer Gestalten und Form als die Bestimmtheit physischer Gegenstände. – Die Scholastik erarbeitet eine über die antike Kategorienlehre hinausgehende Ontologie der Kategorien, in welcher der Q. ein von der Substanz unabhängiges Sein zugesprochen wird. Dies schien notwendig, um die Transsubstantiation in der eucharistischen Wandlung metaphysisch begründen zu können. – Locke unterscheidet unter Rückgriff auf Descartes und Boyle primäre und sekundäre Q.en. Primär sind solche Q.en, die ein Körper konstant beibehält und die nicht von ihm getrennt werden können. Dazu zählen Solidität, Ausdehnung, Gestalt, Bewegung oder Ruhe und Zahl. Sekundäre Q.en definiert er als Kräfte, welche ausgehend von den Primärqualitäten der Dinge die Sinneswahrnehmungen hervorrufen (An Essay Concerning Human Understanding, II 8, §§ 9 ff.). Objektiv gegeben seien nur die Primärqualitäten. Q.en bilden sodann den Ausgangspunkt seiner Erkenntnistheorie, insofern die qualitative Kraft der mit Primärqualitäten ausgestatteten Dinge die Ideen im menschlichen Geist erzeugt und in Verbindung mit der Reflexion zur Erkenntnis führt. – Hume bezweifelt den objektiven Charakter auch der Primärqualitäten und erklärt mit Berkeley alle Q.en als nur subjektiv gegeben. Er lehnt ebenfalls die Unterscheidung von Substanz und Q. ab, insofern Substanzen nichts anderes seien als Bündel bestimmter Q.en (A Treatise of Human Nature I 1, 6; I 4, 3 f.). – Nach Kant umfasst Q. als die auf die Gegenstände der Anschauung gerichtete, mathematische Gruppe der reinen Verstandesbegriffe oder Kategorien Realität, Negation und Limitation (KrV B 106). Er wendet sich gegen die vollständige Subjektivierung der Q.en durch Hume, zumal alle Erscheinungen der Natur ihrer Verbindung nach unter den Kategorien stünden, »von welchen die Natur, als dem ursprünglichen Grund ihrer Gesetzmäßigkeit, abhängt« (KrV B 165). – Nach dem Gesetz des dialektischen Materialismus vom Umschlag der Quantität in Q. können qualitative Änderungen nur stattfinden »durch quantitativen Zusatz oder quantitative Entziehung von Materie oder Bewegung (sog. Energie)« (MEW 20, S. 349).

CLK

LIT:

  • Aristoteles: Kategorien. Kap. 8
  • D. Hume: A Treatise of Human Nature
  • I. Kant: Kritik der reinen Vernunft
  • J. Locke: An Essay Concerning Human Understanding II 1, II 8
  • K. Marx/F. Engels: Anti-Dhring (Werke Bd. 20). Berlin 1962
  • Thomas von Aquin: Summa theologiae I 28, 2 c; I-II, 49, 2 c.
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

Qualität

Qualität

quality