Đức
Nähe
Pháp
proximité
La proximité d’une ville, d’un fait
Sự gần thành phố, sự gần dến của Tìịôt sự- kiện.
o
proximité de
ơ gần
proximité [pRoksimite] n. f. 1. Sự gần, sự gần đến. La proximité d’une ville, d’un fait: Sự gần thành phố, sự gần dến của Tìịôt sự- kiện. 2. loc. adv. và adj. A proximité: o gần, gần. -Loc. prép. A proximité de: ơ gần bên.