TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

publicité

QUẢNG CÁO

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

publicité

publication

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tariff publication

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

publicité

öffentliche Bekanntgabe der Tarife

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

öffentliche Kundmachung der Tarife

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

publicité

publicité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

publicité des tarifs

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La publicité des débats parlementaires

Tính công khai các cuộc thảo luận ở Nghị viên.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

publicité,publicité des tarifs /INDUSTRY-CHEM/

[DE] öffentliche Bekanntgabe der Tarife; öffentliche Kundmachung der Tarife

[EN] publication; tariff publication

[FR] publicité; publicité des tarifs

Từ Điển Tâm Lý

Publicité

[VI] QUẢNG CÁO

[FR] Publicité

[EN]

[VI] Sản xuất công nghiệp hàng luật làm gián đoạn quan hệ giữa người sản xuất và người tiêu thụ, sản xuất ra còn phải bán cho hết, vì vậy quảng cáo trở nên cần thiết. Ngoài những vấn đề kinh tế - xã hội được đặt ra, có cả một môn tâm lý học quảng cáo. Quảng cáo được xem như một thứ ngôn ngữ nhằm tạo ra hay tăng cường lòng ham mua một sản phẩm hay yêu cầu một dịch vụ. Tức là tìm cách tác động lên tình cảm, thái độ, tin tưởng của người mua; mỗi câu, mỗi lời, mỗi hình ảnh, cách làm quảng cáo thường được các nhà tâm lý học nghiên cứu kỹ trước lúc đưa ra. Trước hết là những luận điểm được nêu lên: cần tiến hành những phỏng vấn, trao đổi, điều tra, thăm dò ý kiến của các nhóm xã hội, tìm hiểu yêu cầu và mơ tưởng của họ. Nhiều khi dùng test (trắc nghiệm) phóng chiếu. Rồi đến phương tiện thông báo (media): báo, phát thanh, vô tuyến, phim ảnh… Cách trình bày diễn đạt cũng được nghiên cứu kỹ. Ở các nước phương Tây, các học thuyết tâm lý khác nhau đều được vận dụng trong nghệ thuật quảng cáo (ứng xử, Freud, thuyết nhóm, thuyết Gestalt…). Quảng cáo tạo ra một cái “mác” (image de marque) , một hình tượng nào đó về một sản phẩm, một hãng trong tâm lý quần chúng, làm cho nhiều người gắn liền sản phẩm hay tên hãng ấy với những ý nghĩ sang - hèn, già – trẻ, nam – nữ, cũ – mới, văn hóa cao – thấp…; quảng cáo góp phần không nhỏ trong việc hình thành tâm lý chung của một xã hội. Tác động của quảng cáo đối với việc bán chạy hay không hẳn là có, nhưng xác định được ảnh hưởng đến mức nào tới xu thế mua của khách hàng thì chưa có thể khẳng định một cách chính xác.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

publicité

publicité [pyblisite] n. f. 1. Tính công khai. La publicité des débats parlementaires: Tính công khai các cuộc thảo luận ở Nghị viên. 2. Nghệ thuật quảng cáo; cấc biện pháp quảng cáo. Campagne de publicité: Chiến dịch quảng cáo. Entreprise qui fait beaucoup de publicité: Doanh nghiệp quẫng cáo nhiều. Une, des publicité(s): Một (các) thông tin quảng cáo, một (các) áp phích quảng cáo. Abrév. Thân pub.