publication
(publicness) : công bo, ấn hành, xuất bàn. [L] a) công bo theo luật an loát và xuất bàn là đưa ra bán công khai một tác phàm b) trong tổ quyển mạ lỵ công khai, nguyên cáo phải chứng minh được là những lời nói phỉ báng đã dược phô biến công khai, có nghĩa là có nhiều người đã biết. c) (Mỹ) (T.Ph) lời tuyên bả cùa người lập chúc trước các nhân chứng bằng bàn chúc thư lá ý nguyện cuối cùng cùa mình. - service by publication - thõng báo băng cách công bố. - publicness - tinh công khai cũa phiên tòa, cùa các cuộc tranh luận tại nghị viện, cuộc họp cõng khai.