puis
puis [pqi] adv. 1. Rồi thì, sau đó. Il dit quelques mots, puis se tut: Nó nói một vài tiếng, sau dó im bặt. 2. Et puis: vả lại, ngoài ra, sau nữa. Il l’avait bien mérité... Et puis on ne lui a pas fait bien mal: Nó dã rất xúng dáng diều dó... vả lại người ta dã không gây hại cho nó. -Thân Et puis après? Et puis quoi?: Roi sao nữa? Rồi thế nào? Si je perds, je n’aurai plus rien! Et puis après?: Nếu tôi thua, tôi sẽ chang còn gì! Rồi ra sao? 3. Tiếp đó, xa kia. Voici un marronnier, puis un bouleau: Đây là cây dè, xa kia là cây bulô.