TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

puis

nachher

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

puis

puis

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il dit quelques mots, puis se tut

Nó nói một vài tiếng, sau dó im bặt.

Il l’avait bien mérité... Et puis on ne lui a pas fait bien mal

Nó dã rất xúng dáng diều dó... vả lại người ta dã không gây hại cho nó.

Si je perds, je n’aurai plus rien! Et puis après?

Nếu tôi thua, tôi sẽ chang còn gì! Rồi ra sao?

Voici un marronnier, puis un bouleau

Đây là cây dè, xa kia là cây bulô.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

puis

puis

nachher

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

puis

puis [pqi] adv. 1. Rồi thì, sau đó. Il dit quelques mots, puis se tut: Nó nói một vài tiếng, sau dó im bặt. 2. Et puis: vả lại, ngoài ra, sau nữa. Il l’avait bien mérité... Et puis on ne lui a pas fait bien mal: Nó dã rất xúng dáng diều dó... vả lại người ta dã không gây hại cho nó. -Thân Et puis après? Et puis quoi?: Roi sao nữa? Rồi thế nào? Si je perds, je n’aurai plus rien! Et puis après?: Nếu tôi thua, tôi sẽ chang còn gì! Rồi ra sao? 3. Tiếp đó, xa kia. Voici un marronnier, puis un bouleau: Đây là cây dè, xa kia là cây bulô.