TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

puissant

stark

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

puissant

puissant

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

puissante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Moteur puissant

Đông cơ có công suất lớn.

Athlète puissant

Một

sĩ to khỏe. Musculature puissante

Cơ bắp cường tráng. 4.

Lumière puissante

Anh sáng mạnh.

trong vùng. Une nation puissante

Một quốc gia hùng cường.

Les puissantes et les faibles

Những kẻ quyền thế và những nguôi yếu hèn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

puissant,puissante

puissant, ante [pqisô, ht] adj. và n. 1. CÓ hiệu lực. Un remède puissant: Một vị thuốc có hiêu lux:. 2. Có công suât lớn. Moteur puissant: Đông cơ có công suất lớn. 3. Lực luồng, mạnh mẽ, to khỏe. Athlète puissant: Một Zục sĩ to khỏe. Musculature puissante: Cơ bắp cường tráng. 4. To, mạnh. Voix puissante: Giọng nói to mạnh. Lumière puissante: Anh sáng mạnh. 5. Có uy quyền, có quyền lực, có thê lực. Un roi puissant: Một ông vua quyền uy. Une famille très puissante dans la région: Một gia dinh rất có thế Zục trong vùng. Une nation puissante: Một quốc gia hùng cường. > N. m. Les puissantes et les faibles: Những kẻ quyền thế và những nguôi yếu hèn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

puissant

puissant

stark