puissant,puissante
puissant, ante [pqisô, ht] adj. và n. 1. CÓ hiệu lực. Un remède puissant: Một vị thuốc có hiêu lux:. 2. Có công suât lớn. Moteur puissant: Đông cơ có công suất lớn. 3. Lực luồng, mạnh mẽ, to khỏe. Athlète puissant: Một Zục sĩ to khỏe. Musculature puissante: Cơ bắp cường tráng. 4. To, mạnh. Voix puissante: Giọng nói to mạnh. Lumière puissante: Anh sáng mạnh. 5. Có uy quyền, có quyền lực, có thê lực. Un roi puissant: Một ông vua quyền uy. Une famille très puissante dans la région: Một gia dinh rất có thế Zục trong vùng. Une nation puissante: Một quốc gia hùng cường. > N. m. Les puissantes et les faibles: Những kẻ quyền thế và những nguôi yếu hèn.