pupille
pupille [pypil] n. 1. Nguôi vị thành niên đang có nguôi giám hộ. 2. Trẻ mồ côi do một tập thể nuôi duõng. Pupilles de 1’Etat (ngày nay gọi là de l’Assistance publique): Con nuôi của Nhà nưóc. Pupilles de la Nation: Con nuôi của quốc gia (gồm các trẻ mồ côi trong chiến tranh).
pupille
pupille [pypij] n. f. Đồng tử, con nguoi. L’ouverture de la pupille varie en fonction de l’intensité des rayons lumineux: Độ mờ của đồng tủ thay dổi theo cường dộ các tia sáng.