TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pupille

pupil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pupille

Pupille

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pupille

pupille

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’ouverture de la pupille varie en fonction de l’intensité des rayons lumineux

Độ mờ của đồng tủ thay dổi theo cường dộ các tia sáng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pupille /IT-TECH/

[DE] Pupille

[EN] pupil

[FR] pupille

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pupille

pupille [pypil] n. 1. Nguôi vị thành niên đang có nguôi giám hộ. 2. Trẻ mồ côi do một tập thể nuôi duõng. Pupilles de 1’Etat (ngày nay gọi là de l’Assistance publique): Con nuôi của Nhà nưóc. Pupilles de la Nation: Con nuôi của quốc gia (gồm các trẻ mồ côi trong chiến tranh).

pupille

pupille [pypij] n. f. Đồng tử, con nguoi. L’ouverture de la pupille varie en fonction de l’intensité des rayons lumineux: Độ mờ của đồng tủ thay dổi theo cường dộ các tia sáng.