TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

pure

pur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les corps simples, tel l’oxygène, dont les molécules sont formées d’atomes identiques, et les corps composés, telle l’eau, dont les molécules sont formées d’atomes différents, sont des corps purs

Các don chất, như oxy, có các phân từ gồm những nguyên tử dồng nhất, và các hop chất, như nưóc, có các phân tủ gồm những nguyên tử khác nhau, dều là các nguyên chất.

Une jeune fille pure

Một cô gái trong trắng.

Mathématiques pures

Toán học thuần lý.

Faire souffrir qqn par pure cruauté

Làm dau khổ kẻ khác bằng sự dộc ác don thuần

Une interdiction pure et simple

Một sự cấm hoàn toàn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pur,pure

pur, pure [pyR] adj. và n. I. adj. 1. Nguyen chất, rồng. Or pur: Vàng ròng, vàng nguyên chất. -Ciel pur: Trồi trong xanh (không gạn mây). > HOÁ Corps pur: Nguyên chất. Les corps simples, tel l’oxygène, dont les molécules sont formées d’atomes identiques, et les corps composés, telle l’eau, dont les molécules sont formées d’atomes différents, sont des corps purs: Các don chất, như oxy, có các phân từ gồm những nguyên tử dồng nhất, và các hop chất, như nưóc, có các phân tủ gồm những nguyên tử khác nhau, dều là các nguyên chất. 2. Bóng Trong trăng, trong sạch (về đạo đúc). Une jeune fille pure: Một cô gái trong trắng. 3. Par ext. Trong sáng. Style, langage pur: Lòi văn trong sáng, ngôn ngữ trong sáng. Meuble d’une ligne très pure: Bàn ghế có dường nét rất trong sáng. 4. Thuần túy lý . thuyết, trùu tuọng. Mathématiques pures: Toán học thuần lý. 5. Đơn thuần. Faire souffrir qqn par pure cruauté: Làm dau khổ kẻ khác bằng sự dộc ác don thuần (chỉ là do tính tàn ác). > Pur et simple: Không điều kiện, hoàn toàn. Une interdiction pure et simple: Một sự cấm hoàn toàn (không truòng họp ngoại lệ), một sự cấm vô diều kiện. II. n. Nguòi hết mục trung thành.