pur,pure
pur, pure [pyR] adj. và n. I. adj. 1. Nguyen chất, rồng. Or pur: Vàng ròng, vàng nguyên chất. -Ciel pur: Trồi trong xanh (không gạn mây). > HOÁ Corps pur: Nguyên chất. Les corps simples, tel l’oxygène, dont les molécules sont formées d’atomes identiques, et les corps composés, telle l’eau, dont les molécules sont formées d’atomes différents, sont des corps purs: Các don chất, như oxy, có các phân từ gồm những nguyên tử dồng nhất, và các hop chất, như nưóc, có các phân tủ gồm những nguyên tử khác nhau, dều là các nguyên chất. 2. Bóng Trong trăng, trong sạch (về đạo đúc). Une jeune fille pure: Một cô gái trong trắng. 3. Par ext. Trong sáng. Style, langage pur: Lòi văn trong sáng, ngôn ngữ trong sáng. Meuble d’une ligne très pure: Bàn ghế có dường nét rất trong sáng. 4. Thuần túy lý . thuyết, trùu tuọng. Mathématiques pures: Toán học thuần lý. 5. Đơn thuần. Faire souffrir qqn par pure cruauté: Làm dau khổ kẻ khác bằng sự dộc ác don thuần (chỉ là do tính tàn ác). > Pur et simple: Không điều kiện, hoàn toàn. Une interdiction pure et simple: Một sự cấm hoàn toàn (không truòng họp ngoại lệ), một sự cấm vô diều kiện. II. n. Nguòi hết mục trung thành.