authentique
authentique [otõtik] adj. 1. LUẬT Acte authentique: Văn bản lam đúng theo luật, vạch rõ những điều sai trái; văn bản pháp quy. 2. Do tác giả đích thực viết (tác phẩm). Un authentique Vermeer: Mót tác phẩm dích thực của Vermeer. Trái faux. 3. Đích thục, xác thục. La version authentique des faits: Việc thuật lại xác thực các sự kiện. Trái imaginaire, fantaisiste. 4. Xuất phát từ bản chất sâu kín của một nguời. Des émotions, des sentiments authentiques: Những cảm xúc, những tình cảm chân thành, sâu lắng. Trái conventionnel, affecté, artificiel.