TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

authentique

authentic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

genuine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

authentique

Sortenrein

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

authentique

authentique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un authentique Vermeer

Mót tác phẩm dích thực của Vermeer.

La version authentique des faits

Việc thuật lại xác thực các sự kiện.

Des émotions, des sentiments authentiques

Những cảm xúc, những tình cảm chân thành, sâu lắng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

authentique,pur /TECH/

[DE] Sortenrein

[EN] authentic; genuine

[FR] authentique; pur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

authentique

authentique [otõtik] adj. 1. LUẬT Acte authentique: Văn bản lam đúng theo luật, vạch rõ những điều sai trái; văn bản pháp quy. 2. Do tác giả đích thực viết (tác phẩm). Un authentique Vermeer: Mót tác phẩm dích thực của Vermeer. Trái faux. 3. Đích thục, xác thục. La version authentique des faits: Việc thuật lại xác thực các sự kiện. Trái imaginaire, fantaisiste. 4. Xuất phát từ bản chất sâu kín của một nguời. Des émotions, des sentiments authentiques: Những cảm xúc, những tình cảm chân thành, sâu lắng. Trái conventionnel, affecté, artificiel.