quarte
quarte [kaRt] n.f. 1. Đon vị đo dung tích xưa (non 2 lít). 2. NHẠC Độ thứ tư của gam nguyên. > Intervalle de quarte, hay, absol., quarte: Khoảng cách 4 độ. 3. THÊ Thê’ thứ tư (trong kiếm thuật).
quart,quarte
quart, quarte [kaR, kaRt] adj. 1. Cũ Thứ tư. Le Quart Livre: Cuốn sách thứ tư (tác phẩm của Rabelais). > Ï cổ Fièvre quarte: Con sốt rét bốn ngày hai lần (lần đầu vào ngày đầu, lần thứ hai vào ngày thứ tư). 2. Mới Le quart monde: Đắng câp thứ tư (gồm nhũng nguôi bất hạnh nhất trong nuóc). > Các nuóc nghèo nhất.
quarté
quarté [kaRte] n.m. Sự đánh cược nhau về bốn con ngựa.