quart
quart [kaR] n.m. 1. Phần tư. NHẠC Quart de ton: Phần tư âm. Quart de soupir: Dấu lặng móc kép. -Un quart d’heure: Muòi lăm phút, một khắc. Midi et quart, midi un quart: Mười hai giờ mười lăm (trưa). Midi moins le quart, midi moins un quart: Mưòi hai giờ kém mười lăm (trưa). -Par ext. Lúc. Passer un mauvais quart d’heure: Phải một lúc lao đao. Le dernier quart d’heure: Lúc quyết định. 2. Phần tư (của một đon vị đo hròng). Un quart de beurre: Một phần tư livorơ (bằng 125g). Un quart de vin: Một phần tư chai vang (bằng 125g). -Les trois quarts du temps: Phần lớn thơi gian, hầu như luôn luôn. Les trois quarts du temps, il reste sans rien faire: Hầu như luôn luôn nó ngồi không. -Aux trois quarts: Phần lớn. -De trois quarts: Lấy ba phần tư bộ mặt; chếch. > Ca (để uống, bằng khoảng một phần tư lít). 3. HÁI và Thdụng Sự trực ban; phiên gác. Prendre son quart: Làm nhiệm vụ trực ban. Etre de quart: Dang trực ban, dang phiên gác. Officier de quart: Sĩ quan trưc ban. > Khoảng cách giữa hai chiều gió (bằng 11°15’). Khoảng cách góc Navire en vue à deux quarts sur l’arrière du travers: Tàu nhìn thấy theo hai khoảng cách góc từ phía mạn sau. 1
quart,quarte
quart, quarte [kaR, kaRt] adj. 1. Cũ Thứ tư. Le Quart Livre: Cuốn sách thứ tư (tác phẩm của Rabelais). > Ï cổ Fièvre quarte: Con sốt rét bốn ngày hai lần (lần đầu vào ngày đầu, lần thứ hai vào ngày thứ tư). 2. Mới Le quart monde: Đắng câp thứ tư (gồm nhũng nguôi bất hạnh nhất trong nuóc). > Các nuóc nghèo nhất.