TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

quart

Viertel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

quart

quart

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

quarte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Navire en vue à deux quarts sur l’arrière du travers

Tàu nhìn thấy theo hai khoảng cách góc từ phía mạn sau. 1

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

quart

quart

Viertel

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

quart

quart [kaR] n.m. 1. Phần tư. NHẠC Quart de ton: Phần tư âm. Quart de soupir: Dấu lặng móc kép. -Un quart d’heure: Muòi lăm phút, một khắc. Midi et quart, midi un quart: Mười hai giờ mười lăm (trưa). Midi moins le quart, midi moins un quart: Mưòi hai giờ kém mười lăm (trưa). -Par ext. Lúc. Passer un mauvais quart d’heure: Phải một lúc lao đao. Le dernier quart d’heure: Lúc quyết định. 2. Phần tư (của một đon vị đo hròng). Un quart de beurre: Một phần tư livorơ (bằng 125g). Un quart de vin: Một phần tư chai vang (bằng 125g). -Les trois quarts du temps: Phần lớn thơi gian, hầu như luôn luôn. Les trois quarts du temps, il reste sans rien faire: Hầu như luôn luôn nó ngồi không. -Aux trois quarts: Phần lớn. -De trois quarts: Lấy ba phần tư bộ mặt; chếch. > Ca (để uống, bằng khoảng một phần tư lít). 3. HÁI và Thdụng Sự trực ban; phiên gác. Prendre son quart: Làm nhiệm vụ trực ban. Etre de quart: Dang trực ban, dang phiên gác. Officier de quart: Sĩ quan trưc ban. > Khoảng cách giữa hai chiều gió (bằng 11°15’). Khoảng cách góc Navire en vue à deux quarts sur l’arrière du travers: Tàu nhìn thấy theo hai khoảng cách góc từ phía mạn sau. 1

quart,quarte

quart, quarte [kaR, kaRt] adj. 1. Cũ Thứ tư. Le Quart Livre: Cuốn sách thứ tư (tác phẩm của Rabelais). > Ï cổ Fièvre quarte: Con sốt rét bốn ngày hai lần (lần đầu vào ngày đầu, lần thứ hai vào ngày thứ tư). 2. Mới Le quart monde: Đắng câp thứ tư (gồm nhũng nguôi bất hạnh nhất trong nuóc). > Các nuóc nghèo nhất.