TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

quatre

vier

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

quatre

quatre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Diviser en quatre

Chia tư, chia cho bốn.

-Dire à qqn ses quatre vérités

Nói thẳng thùng vói ai những sự thật mếch lòng. -Entre quatre yeux

Manger comme quatre

An như bốn ngưòi.

Henri quatre (IV)

Henri đệ tứ.

Aussi vrai que deux et deux font quatre

Thật như hai vói hai là bốn.

Le quatre de trèfle

Con bốn nhép.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

quatre

quatre

vier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

quatre

quatre [katR] adj. và n.m.inv. I. adj. num. Bốn. Diviser en quatre: Chia tư, chia cho bốn. > Loc. Monter un escalier à quatre: Lên cầu thang bốn bậc một (lên rất vội vàng). Bóng Ne pas y aller par quatre chemins: Đi thẳng tói đích, không vbng vềo. -Dire à qqn ses quatre vérités: Nói thẳng thùng vói ai những sự thật mếch lòng. -Entre quatre yeux (Thân entre quat’z’yeux): Mặt đối mặt, chỉ hai nguòi vói nhau, không có nguòi làm chúng. -Par ext. Comme quatre: Như bốn người. Manger comme quatre: An như bốn ngưòi. -Bóng Couper les cheveux en quatre: Chẻ soi tóc làm tư. -Se mettre en quatre: Cố hết sức, nỗ lực, dùng mọi cách để... 2. Thứ tư, đệ tứ. Henri quatre (IV): Henri đệ tứ. II. n. m. inv. số bốn, con số bốn. t> Loc. Aussi vrai que deux et deux font quatre: Thật như hai vói hai là bốn. > CHOI Quân bài có con số bốn. Le quatre de trèfle: Con bốn nhép. > THE Thuyền đua bốn tay chềo.