quatre
quatre [katR] adj. và n.m.inv. I. adj. num. Bốn. Diviser en quatre: Chia tư, chia cho bốn. > Loc. Monter un escalier à quatre: Lên cầu thang bốn bậc một (lên rất vội vàng). Bóng Ne pas y aller par quatre chemins: Đi thẳng tói đích, không vbng vềo. -Dire à qqn ses quatre vérités: Nói thẳng thùng vói ai những sự thật mếch lòng. -Entre quatre yeux (Thân entre quat’z’yeux): Mặt đối mặt, chỉ hai nguòi vói nhau, không có nguòi làm chúng. -Par ext. Comme quatre: Như bốn người. Manger comme quatre: An như bốn ngưòi. -Bóng Couper les cheveux en quatre: Chẻ soi tóc làm tư. -Se mettre en quatre: Cố hết sức, nỗ lực, dùng mọi cách để... 2. Thứ tư, đệ tứ. Henri quatre (IV): Henri đệ tứ. II. n. m. inv. số bốn, con số bốn. t> Loc. Aussi vrai que deux et deux font quatre: Thật như hai vói hai là bốn. > CHOI Quân bài có con số bốn. Le quatre de trèfle: Con bốn nhép. > THE Thuyền đua bốn tay chềo.