TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vier

bốn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô bón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô bốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô' bốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con sô' bốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con bôn nút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt xúc xắc bốn chấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bốn nút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm bôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường tàu sô' bôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyến xe buýt sô' bốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một phần tư lít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong vòng mười lăm phút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứ mồi mười lãm phút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mười lăm phút một lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vier

four

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

vier

Vier

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

vier

quatre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vier-Walzen-F-Kalander

Máy cán láng F – 4 trục lăn

Vier-Walzen-I-Kalander

Máy cán láng I - 4 trục lăn

Vier-Achsen-CNC-Drehbankwickelmaschine

Máy quấn kiểu máy tiện số CNC bốn trục

Das ergibt insgesamt vier Verfahren.

Có tất cả bốn phương pháp đo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vier-Scheinwerfersystem.

Hệ thống bốn đèn chiếu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vier und eins ist/macht/gibt fünf

bốn cộng với một bằng năm

das kostet vier Euro

cái đó có giá bốn Euro

es ist vier Uhr

bây giở là bốn giờ

ein Viertel vor vier

bốn giờ kém mười lăm

halb vier

ba giờ rưỡi

alle viere von sich Strecken (ugs.)

duỗi dài chân tay thư giãn

auf allen vieren (ugs.)

bò lồm cồm.

eine Vier schreiben

viết một con số bốn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf állen vier en

lồm cồm; cả hai tay lẫn hai chân;

álle vier von sich (D) strecken

ngã sóng soài, ngã sóng sượt.

die große Vier

bốn cưòng quốc, tú cưòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vier /[fi:ar] (Kardinalz.) (als Ziffer: 4)/

sô' bốn;

vier und eins ist/macht/gibt fünf : bốn cộng với một bằng năm das kostet vier Euro : cái đó có giá bốn Euro es ist vier Uhr : bây giở là bốn giờ ein Viertel vor vier : bốn giờ kém mười lăm halb vier : ba giờ rưỡi alle viere von sich Strecken (ugs.) : duỗi dài chân tay thư giãn auf allen vieren (ugs.) : bò lồm cồm.

Vier /die; -, -en/

con sô' bốn (Ziffer 4);

eine Vier schreiben : viết một con số bốn.

Vier /die; -, -en/

con (bài) bôn nút;

Vier /die; -, -en/

mặt xúc xắc bốn chấm; bốn nút;

Vier /die; -, -en/

điểm bôn;

Vier /die; -, -en/

(ugs ) đường tàu sô' bôn; tuyến xe buýt sô' bốn;

Vier /.tel.li.ter, der (Schweiz, nur so), auch/

một phần tư lít;

vier /.tel.stũn.dig (Adj.)/

trong vòng mười lăm phút;

vier /tel. stund.lieh (Adj.)/

cứ mồi mười lãm phút; mười lăm phút một lần;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vier

quatre

vier

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vier /(num)/

(num) bôn, bô bón; auf állen vier en lồm cồm; cả hai tay lẫn hai chân; álle vier von sich (D) strecken ngã sóng soài, ngã sóng sượt.

Vier /f =, -en/

sô bốn; [chữ, con] sô bôn; bộ bôn, bộ tứ; điểm bôn; die große Vier bốn cưòng quốc, tú cưòng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vier /f/TOÁN/

[EN] four (số)

[VI] bốn