vier /[fi:ar] (Kardinalz.) (als Ziffer: 4)/
sô' bốn;
vier und eins ist/macht/gibt fünf : bốn cộng với một bằng năm das kostet vier Euro : cái đó có giá bốn Euro es ist vier Uhr : bây giở là bốn giờ ein Viertel vor vier : bốn giờ kém mười lăm halb vier : ba giờ rưỡi alle viere von sich Strecken (ugs.) : duỗi dài chân tay thư giãn auf allen vieren (ugs.) : bò lồm cồm.
Vier /die; -, -en/
con sô' bốn (Ziffer 4);
eine Vier schreiben : viết một con số bốn.
Vier /die; -, -en/
con (bài) bôn nút;
Vier /die; -, -en/
mặt xúc xắc bốn chấm;
bốn nút;
Vier /die; -, -en/
điểm bôn;
Vier /die; -, -en/
(ugs ) đường tàu sô' bôn;
tuyến xe buýt sô' bốn;
Vier /.tel.li.ter, der (Schweiz, nur so), auch/
một phần tư lít;
vier /.tel.stũn.dig (Adj.)/
trong vòng mười lăm phút;
vier /tel. stund.lieh (Adj.)/
cứ mồi mười lãm phút;
mười lăm phút một lần;