quinze
quinze [kêz] adj. và n.m.inv. I. adj. num. 1. Mười lăm (15). Quinze francs: Muôi lăm P hữ-răng. Quinze ans: Mưòi lăm năm. Quinze jours: Hai tuần lễ J 2. Thứ muôi lăm. Chapitre quinze: Chưong thứ mưòi lăm. II. n.m.inv. Số muời lăm; con số muời lăm. Neuf et six font quinze: Chín vói sáu là muòi lăm. Il a joué le trois, le quinze et le huit: Nó đã đánh số ba, số mưòi lăm và số tám. 2. Đội bóng bầu dục (gồm 15 nguời). Le quinze de France: Đội bóng bầu dục của Pháp.