TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fünfzehn

mười lăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fünfzehn

fünfzehn

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

fünfzehn

quinze

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vielmehr lächeln sie einander an, spüren die Wallung des Blutes, das Stechen zwischen den Beinen wie vor fünfzehn Jahren, als sie sich kennenlernten.

Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die im Kühlkreislauf eingefüllte Kühlflüssigkeitsmenge, die etwa das Vierbis Sechsfache des Motorhubraums beträgt, wird etwa zehn bis fünfzehn mal je Minute umgewälzt.

Chiếm khoảng 4 đến 6 lần dung tích máy, lượng chất lỏng làm mát trong chu trình làm mát được luân chuyển khoảng 10 đến 15 lần trên một phút.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es geschah, dass an dem Tage, wo es gerade fünfzehn Jahr alt ward,

Chuyện xảy ra đúng lúc công chúa tròn mười lăm tuổi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für Folienprüfungen werden zehn bis fünfzehn Proben benötigt.

Trong trường hợp thử các tấm fô-li mỏng thì cần từ 10 đến 15 mẫu thử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kurze Fünfzehn machen (landsch.)

làm nhanh một việc gì cho xong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fünfzehn /(Kardinalz.) (in Ziffern: 15)/

mười lăm;

kurze Fünfzehn machen (landsch.) : làm nhanh một việc gì cho xong.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

fünfzehn

quinze

fünfzehn