Việt
mười lăm
Đức
fünfzehn
Pháp
quinze
Vielmehr lächeln sie einander an, spüren die Wallung des Blutes, das Stechen zwischen den Beinen wie vor fünfzehn Jahren, als sie sich kennenlernten.
Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.
Die im Kühlkreislauf eingefüllte Kühlflüssigkeitsmenge, die etwa das Vierbis Sechsfache des Motorhubraums beträgt, wird etwa zehn bis fünfzehn mal je Minute umgewälzt.
Chiếm khoảng 4 đến 6 lần dung tích máy, lượng chất lỏng làm mát trong chu trình làm mát được luân chuyển khoảng 10 đến 15 lần trên một phút.
Es geschah, dass an dem Tage, wo es gerade fünfzehn Jahr alt ward,
Chuyện xảy ra đúng lúc công chúa tròn mười lăm tuổi.
Für Folienprüfungen werden zehn bis fünfzehn Proben benötigt.
Trong trường hợp thử các tấm fô-li mỏng thì cần từ 10 đến 15 mẫu thử.
kurze Fünfzehn machen (landsch.)
làm nhanh một việc gì cho xong.
fünfzehn /(Kardinalz.) (in Ziffern: 15)/
mười lăm;
kurze Fünfzehn machen (landsch.) : làm nhanh một việc gì cho xong.