Việt
mười lăm
Anh
fifteen
Đức
fünfzehn
Eine Uhr mit großen roten Zeigern zeigte Viertel nach zwei.
Một cai đồng hồ có kim màu đỏ thật to chỉ hai gờ mười lăm.
Auf der anderen Seite der Stadt wird um Viertel vor zehn ihre Freundin ihr Haus in der Zeughausgasse verlassen und sich zum selben Ort begeben.
Bên kia thành phố, mười giờ kém mười lăm bà bạn sẽ rời nhà trên Zeughausgasse để tới chỗ hẹn.
A clock with big red hands read 2:15.
Across town, at fifteen minutes before ten, her friend will leave her own house on Zeughausgasse and make her way to the same place.
Es geschah, dass an dem Tage, wo es gerade fünfzehn Jahr alt ward,
Chuyện xảy ra đúng lúc công chúa tròn mười lăm tuổi.
kurze Fünfzehn machen (landsch.)
làm nhanh một việc gì cho xong.
fünfzehn /(Kardinalz.) (in Ziffern: 15)/
mười lăm;
làm nhanh một việc gì cho xong. : kurze Fünfzehn machen (landsch.)
fifteen /toán & tin/