règne
règne [Ren] n. m. I. 1. Sự trị vì; triều đại (của một vua). Le règne de Louis XIV: Triều dại Louis XTV. Sous le règne de François 1 er : Dưới triều vua François dệ nhất. > Par ext. Le règne de tel ministre, de tel chef d’Etat: Thbi kỳ cầm quyền của một bộ trướng nào dó, của một quốc trưởng nào dó. 2. Sự thống trị, sự ngự trị. Le r' egne de la justice et de la liberté: Sư ngư trị của công bằng và tư do. II. Giới. Règne minéral, végétal, et animal: Giói khoáng vật, thực vật và dộng vât.