TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

règne

kingdom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

règne

Reich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

règne

règne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le règne de tel ministre, de tel chef d’Etat

Thbi kỳ cầm quyền của một bộ trướng nào dó, của một quốc trưởng nào dó.

Le r'egne de la justice et de la liberté

Sư ngư trị của công bằng và tư do.

Règne minéral, végétal, et animal

Giói khoáng vật, thực vật và dộng vât.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

règne /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Reich

[EN] kingdom

[FR] règne

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

règne

règne [Ren] n. m. I. 1. Sự trị vì; triều đại (của một vua). Le règne de Louis XIV: Triều dại Louis XTV. Sous le règne de François 1 er : Dưới triều vua François dệ nhất. > Par ext. Le règne de tel ministre, de tel chef d’Etat: Thbi kỳ cầm quyền của một bộ trướng nào dó, của một quốc trưởng nào dó. 2. Sự thống trị, sự ngự trị. Le r' egne de la justice et de la liberté: Sư ngư trị của công bằng và tư do. II. Giới. Règne minéral, végétal, et animal: Giói khoáng vật, thực vật và dộng vât.