TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reich

Đế chế

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong phú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đế quốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vương quốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giàu có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dôi dào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong phú.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc gia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đé chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xứ sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nội dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dồi dào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

súc tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
reich der zwecke

vương quốc của những mục đích

 
Từ điển triết học Kant

Anh

reich

Rich

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

kingdom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
reich der zwecke

kingdom of ends

 
Từ điển triết học Kant

kingdom

 
Từ điển triết học Kant

ends

 
Từ điển triết học Kant

Đức

reich

Reich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
reich der zwecke

reich der zwecke

 
Từ điển triết học Kant

reich

 
Từ điển triết học Kant

zwecke

 
Từ điển triết học Kant

Pháp

reich

règne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Römische Reich

đế ché La Mã

das Dritte Reich

đế chế thứ ba. (nghĩa bóng) vùng đất, phạm vi, lãnh địa

das Reich der Schatten (dichter.)

âm phủ

das Reich der Finsternis (dichter.)

địa ngục, nơi cái ác ngự trị

ins Reich der Fabel gehören

không tồn tại, không có thực

etw. ins Reich der Fabel ver- bannen/verweisen

cho rằng điều gì là không có thực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Reich der Minerale

thế giói vô cơ.

Từ điển triết học Kant

Vương quốc của những mục đích [Đức: Reich der Zwecke; Anh: kingdom of ends]

Xem thêm: Loại suy, Như thể, Mệnh lệnh nhất quyết, Mục đích, Tự do, Thế giới khả niệm, Châm ngôn,

Vương quốc của những mục đích được đưa vào trong CSSĐ như là một hệ quả của khái niệm “về mọi hữu thể có lý tính phải tự xem mình là kẻ ban bố quy luật phổ quát bằng tất cả các châm ngôn của ý chí của mình” (CSSĐ, tr. 433, tr. 39). Gọi là “vương quốc” vì ta hiểu nó là “một sự thống nhất có hệ thống của mọi hữu thể có lý tính khác nhau thông qua những quy luật chung”, trong đó mỗi một hữu thể xác định những mục đích dựa theo “giá trị hiệu lực phổ quát” (sđd.). Là một thành viên của một vương quốc như thế đòi hỏi các hữu thể có lý tính phải “đề ra những quy luật phổ quát trong vương quốc ấy đồng thời bản thân họ cũng phải phục tùng các quy luật ấy”, hoặc nếu họ là chủ nhân ông của vương quốc ấy thì họ phải ban bố quy luật để không bị lệ thuộc (CSSĐ tr. 233, tr. 40). Vương quốc của những mục đích là một “thế giới lý tưởng” hay “thế giới khả niệm” chỉ có thể được sử dụng một cách điều hành, như là một nguyên tắc của sự “như-thể” nhằm kiểm tra các châm ngôn thực hành.

Tính luân lý, Kant nói, chính là “mối quan hệ giữa mọi hành động với việc đề ra quy luật, qua đó chỉ duy nhất một vương quốc của những mục đích là khả hữu”, hay nguyên tắc để hành động chỉ dựa trên những châm ngôn nào cũng đồng thời có thể là quy luật phổ quát mà ý chí có thể xem mình như là kẻ ban bố quy luật (CSSĐ tr. 434, tr. 40). Điều này về sau được mô tả như là hữu thể có lý tính hành động “như thể họ luôn luôn là một thành viên ban bố quy luật trong vương quốc phổ quát của những mục đích bằng châm ngôn của mình” (CSSĐ tr. 438, tr. 43). Trong PPNLPĐ, vương quốc của những mục đích giữ vai trò là một sự nối kết quan trọng trong luận cứ thần học-đạo đức chứng minh sự tồn tại của Thượng đế. Thượng đế là “kẻ ban bố quy luật tối cao trong vương quốc luân lý của những mục đích” (PPNLPĐ §86) và từ điều này ta có thể rút ra những thuộc tính siêu nghiệm như: toàn trí, toàn năng, tính vĩnh cửu và tính phổ hiện.

Châu Văn Ninh dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reich /das; -[e]s, -e/

vương quốc; đế quốc; đế chế;

das Römische Reich : đế ché La Mã das Dritte Reich : đế chế thứ ba. (nghĩa bóng) vùng đất, phạm vi, lãnh địa das Reich der Schatten (dichter.) : âm phủ das Reich der Finsternis (dichter.) : địa ngục, nơi cái ác ngự trị ins Reich der Fabel gehören : không tồn tại, không có thực etw. ins Reich der Fabel ver- bannen/verweisen : cho rằng điều gì là không có thực.

reich /.hal.tig (Adj.)/

phong phú; có nội dung; dồi dào; súc tích;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reich /a/

1. giàu có, phong phú; reich werden trỏ nên giàu có; 2. dôi dào, phong phú; 3. (an D) giàu có, phong phú.

Reich /n -(e)s,/

1. quốc gia, đế quốc, đé chế; 2. (nghĩa bóng) vương quốc, xứ sỏ; giói, loài; das Reich der Natúr thé giói thiên nhiên; das Reich der Minerale thế giói vô cơ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

reich

rich

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Reich

[EN] Rich

[VI] Đế chế

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Reich /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Reich

[EN] kingdom

[FR] règne