TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

réelle

réel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réelle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Des améliorations réelles

Những cải thiện rõ rệt.

L’imaginaire et le réel

Cái tưởng tượng và cái thực tế.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réel,réelle

réel, elle [Reel] adj. , và n. I. adj. 1. LUẬT về vật, thuộc vật. 2. ĨRIÊĨ Có thực, thực tế. —THAN Dogme de la présence réelle: Giáo lý về sự hiện diện thực tế (của Chúa trong lễ ban thánh thể). > TOÁN Nombre réel: Sô thực. 3. Có thực. Personnage réel: Nhân vật có thực. -Faits réels: Các sự viêc xác thực. > LÝ Gaz réel: Khí thực (có cấc phân tử tác động lẫn nhau một cách rõ nét). 4. Thực sự, rõ rệt. Des améliorations réelles: Những cải thiện rõ rệt. II. n. m. Le réel: Thực tế, thực tại, hiện thục. L’imaginaire et le réel: Cái tưởng tượng và cái thực tế.