TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

réflexive

reflexiv

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

réflexive

réflexive

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réflexif

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Psychologie, analyse réflexive

Tăm lý học phản tính, sự phân tích phản tỉnh.

Lois de la réflexion, énoncées par Descartes

Các dịnh luật của sự phản chiếu do Đềcác nêu ra.

L’homme est capable de réflexion

Con người có khả năng suy tưởng.

Des réflexions d’une grande profondeur

Những suy nghĩ có chiều sâu lớn.

Il lui a fait une, des réflexions

Nó dã có một diều nhiều diều phê bình anh ta.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réflexif,réflexive

réflexif, ive [Refleksif, iv] adj. 1. TRIỄT Có sự ngẫm nghĩ, có sự phản tỉnh. Psychologie, analyse réflexive: Tăm lý học phản tính, sự phân tích phản tỉnh. 2. TOÁN Relation réflexive: Sự liên hệ phản xạ. 3. NGÔN Sự biến cách dùng đại từ chỉ ngôi thay thế danh từ bổ ngữ; sự biến cách phản xạ. V. réflexivisation. réflexion [Refleksjô] n. f. I. Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại. > LÝ Lois de la réflexion, énoncées par Descartes: Các dịnh luật của sự phản chiếu do Đềcác nêu ra. II. 1. Học Sự phản tỉnh, sự suy tuởng. L’homme est capable de réflexion: Con người có khả năng suy tưởng. 2. Thdụng Sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ. > Điều suy nghĩ, điều ngẫm nghĩ. Des réflexions d’une grande profondeur: Những suy nghĩ có chiều sâu lớn. 3. Par ext. Điều nhận xét, điều phê bình. Il lui a fait une, des réflexions: Nó dã có một diều nhiều diều phê bình anh ta.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

réflexive

réflexive

reflexiv