réflexif,réflexive
réflexif, ive [Refleksif, iv] adj. 1. TRIỄT Có sự ngẫm nghĩ, có sự phản tỉnh. Psychologie, analyse réflexive: Tăm lý học phản tính, sự phân tích phản tỉnh. 2. TOÁN Relation réflexive: Sự liên hệ phản xạ. 3. NGÔN Sự biến cách dùng đại từ chỉ ngôi thay thế danh từ bổ ngữ; sự biến cách phản xạ. V. réflexivisation. réflexion [Refleksjô] n. f. I. Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại. > LÝ Lois de la réflexion, énoncées par Descartes: Các dịnh luật của sự phản chiếu do Đềcác nêu ra. II. 1. Học Sự phản tỉnh, sự suy tuởng. L’homme est capable de réflexion: Con người có khả năng suy tưởng. 2. Thdụng Sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ. > Điều suy nghĩ, điều ngẫm nghĩ. Des réflexions d’une grande profondeur: Những suy nghĩ có chiều sâu lớn. 3. Par ext. Điều nhận xét, điều phê bình. Il lui a fait une, des réflexions: Nó dã có một diều nhiều diều phê bình anh ta.