réforme
réforme [RefoRm] n. f. I. Sự cải tổ, sự cải cách. 1. TÔN Sự cải cách tôn giáo. > sứ La Réforme: Cuộc cải cách tôn giáo (từ đó xuất hiện đạo Tin Lành). 2. Sự cải cách (về thể chế). Réforme fiscale, agraire etc: Sự cải cách thuế khóa, sự cải cách ruộng dất v.v. II. QUÂN 1. Sự thải loại trang thiết bị lạc hậu. Sự cho phục viên (một quân nhân); tình trạng của quân nhân phục viên.