réformer
réformer [RefoRme] V. tr. [1] 1. Lồithòi và Văn Sủa chũa, cải tạo, sủa đổi. Il faudra réformer votre conduite: Phải sủa dổi tính nết của anh. > V. pron. Il vous faut maintenant vous réformer: Hiện nay anh phải tự sứa mình. Lập lại (theo hình thúc ban đầu). Réformer le culte en revenant à l’observance stricte d’un rite: Lập lại sự thờ cúng bằng cách trở lại tuân thủ nghiêm ngặt một nghi lễ. Cải cách. Réformer les lois, la constitution: Cải cách luật pháp, sủa dối hiến pháp. 4. Loại trừ, loại bỏ. Réformer les abus: Loại trừ những lạm. 5. QUÂN Thải loại. Réformer du matériel périmé: Thải loại trang thiết bị lạc hậu. -Réformer un appelé reconnu inapte: Cho phục viên môt ngưòì không đủ khả năng tại ngũ. reforming V. reformage.