TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

réformer

alter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

réformer

abändern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

réformer

réformer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il faudra réformer votre conduite

Phải sủa dổi tính nết của anh.

Il vous faut maintenant vous réformer

Hiện nay anh phải tự sứa mình.

Réformer le culte en revenant à l’observance stricte d’un rite

Lập lại sự thờ cúng bằng cách trở lại tuân thủ nghiêm ngặt một nghi lễ.

Réformer les lois, la constitution

Cải cách luật pháp, sủa dối hiến pháp. 4.

Réformer les abus

Loại trừ những lạm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

réformer /RESEARCH/

[DE] abändern

[EN] alter

[FR] réformer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réformer

réformer [RefoRme] V. tr. [1] 1. Lồithòi và Văn Sủa chũa, cải tạo, sủa đổi. Il faudra réformer votre conduite: Phải sủa dổi tính nết của anh. > V. pron. Il vous faut maintenant vous réformer: Hiện nay anh phải tự sứa mình. Lập lại (theo hình thúc ban đầu). Réformer le culte en revenant à l’observance stricte d’un rite: Lập lại sự thờ cúng bằng cách trở lại tuân thủ nghiêm ngặt một nghi lễ. Cải cách. Réformer les lois, la constitution: Cải cách luật pháp, sủa dối hiến pháp. 4. Loại trừ, loại bỏ. Réformer les abus: Loại trừ những lạm. 5. QUÂN Thải loại. Réformer du matériel périmé: Thải loại trang thiết bị lạc hậu. -Réformer un appelé reconnu inapte: Cho phục viên môt ngưòì không đủ khả năng tại ngũ. reforming V. reformage.