TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

régénérer

regenerate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

régénérer

regenerieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

régénérer

régénérer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le baptême régénère

Sự rủa tội làm tái sinh linh hồn.

Tissus détruits qui se régénèrent

Các mô bị hoại dưọc tái tạo.

Régénérer les mœurs

Chấn hung phong tuc. 4.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

régénérer /INDUSTRY-METAL/

[DE] regenerieren

[EN] regenerate

[FR] régénérer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

régénérer

régénérer [Re3eneRe] V. tr. [16] 1. TÔN Làm tái sinh (về linh hồn). Le baptême régénère: Sự rủa tội làm tái sinh linh hồn. 2. SINH Tái tạo, tạo lại. > V. pron. Tissus détruits qui se régénèrent: Các mô bị hoại dưọc tái tạo. Phục hung, chấn hung. Régénérer les mœurs: Chấn hung phong tuc. 4. HOÁ Phục hoạt, làm hoạt động lại (một chất xúc tác).