régénérer
régénérer [Re3eneRe] V. tr. [16] 1. TÔN Làm tái sinh (về linh hồn). Le baptême régénère: Sự rủa tội làm tái sinh linh hồn. 2. SINH Tái tạo, tạo lại. > V. pron. Tissus détruits qui se régénèrent: Các mô bị hoại dưọc tái tạo. Phục hung, chấn hung. Régénérer les mœurs: Chấn hung phong tuc. 4. HOÁ Phục hoạt, làm hoạt động lại (một chất xúc tác).