répandre
répandre [RepõdR] I. V. tr. [5] 1. Làm đổ, làm tràn ra, làm lan ra. Répandre un liquide, des graviers: Làm lan một chất nước, dổ tràn những viên soi. -Répandre des larmes: Khóc, roi lệ. Répandre de la chaleur, une odeur: Tỏa nhiệt, toa mùi. 3. Phân phát rộng khắp. Répandre ses bienfaits: Gia ăn rông khắp. 4. Gieo rac. Répandre la gaieté: Gieo rắc sự vui vẻ. 5. Truyền đi, truyền bá. Répandre une nouvelle, une doctrine: Truyền di một tin, truyền bá một học thuyết. IL V. pron. 1. Chảy tràn, trào ra. Café qui se répand sur la nappe: Cà phê tràn ra trên khăn bàn. 2. Tỏa ra, lan tỏa (về ánh sáng, mùi, nhiệt v.v...). 3. Tỏa ra (người). Les invités se répandent dans le jardin: Những khách mòi tỏa ra trong vườn. 4. Lan truyền, lan tràn. Idée, mode, qui se répand: Y kiến, mốt dang lan truyền. 5. Se répandre en paroles, en invectives, en compliments, etc: Nói tràn lan, chửi rủa tràn lan, ca ngọi tràn lan v.v...