TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

répartition

distribution

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

disposition of a building

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

répartition

Glasverteilung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gebaeudeeinteilung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

répartition

répartition

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aménagement intérieur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

d isposition des pieces d'un bâtiment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Répartition du travail

Sự phàn bổ lao động.

Répartition géographique d’une espece animale

Sư phân bố về mặt dịa lý của một loài dông vật.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

répartition /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Glasverteilung

[EN] distribution

[FR] répartition

aménagement intérieur,d isposition des pieces d'un bâtiment,répartition

[DE] Gebaeudeeinteilung

[EN] disposition of a building

[FR] aménagement intérieur; d isposition des pieces d' un bâtiment; répartition

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

répartition

répartition [RepaRtisjô] n. f. 1. Sự phân bổ, sự phân chia, sự phân phối. Répartition du travail: Sự phàn bổ lao động. > Cách phân phối. La répartition inégale des fortunes: Cách phân phối không đều các tài sẩn. > Impôt de répartition: Thuê phân bổ (đuọc phân bổ hàng năm cho cấc địa phưong, các cá nhân). 2. Sự phân bố, sự tự phân bố (trong không gian). Répartition géographique d’une espece animale: Sư phân bố về mặt dịa lý của một loài dông vật. 3. Sự xếp hạng, sự phân loại. 4. TOÁN Fonction de répartition: Hàm số phân bố (hàm số tạo xác suất để một biến luôn thấp hon một giá trị cho truóc).