TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

réserver

reserve

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

réserver

reservieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

réserver

réserver

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Je vous ai réservé cette tâche

Toi dã dành riêng nhiệm vụ dó cho anh.

Ce voyage me réservait bien des déceptions

Chuyến di này dã dưa lại cho tôi nhiều thất vọng.

Se réserver les meilleurs morceaux

Dành riêng cho minh những miếng tốt nhất. 2. Se réserver

Je me réserve d’intervenir ultérieurement

Tôi chờ dịp dể can thiệp sau.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

réserver /IT-TECH/

[DE] reservieren

[EN] reserve

[FR] réserver

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réserver

réserver [RezeRve] I. v.tr. [1] 1. Để dành, dành riêng, dành. Réserver de l’argent pour les vacances: Đế dành tiền cho các kỳ nghỉ. Nous vous avons réservé votre part: Chúng tôi dã dành phần cho anh. Réserver son jugement: Hoãn sự phán đoán (cho đến khi được thông tin đầy đủ hon). 2. Giữ trước (một chỗ ngồi, một buồng). 3. Dành riêng (cho ai). Je vous ai réservé cette tâche: Toi dã dành riêng nhiệm vụ dó cho anh. 4. Dành cho, đưa lại cho. Ce voyage me réservait bien des déceptions: Chuyến di này dã dưa lại cho tôi nhiều thất vọng. n. v.pron. 1. Dành riêng cho mình. Se réserver les meilleurs morceaux: Dành riêng cho minh những miếng tốt nhất. 2. Se réserver (+inf.): Chơ dịp tốt để. Je me réserve d’intervenir ultérieurement: Tôi chờ dịp dể can thiệp sau. réserviste [RezeRvist] n.m. Quân nhân dự bị.