réserver
réserver [RezeRve] I. v.tr. [1] 1. Để dành, dành riêng, dành. Réserver de l’argent pour les vacances: Đế dành tiền cho các kỳ nghỉ. Nous vous avons réservé votre part: Chúng tôi dã dành phần cho anh. Réserver son jugement: Hoãn sự phán đoán (cho đến khi được thông tin đầy đủ hon). 2. Giữ trước (một chỗ ngồi, một buồng). 3. Dành riêng (cho ai). Je vous ai réservé cette tâche: Toi dã dành riêng nhiệm vụ dó cho anh. 4. Dành cho, đưa lại cho. Ce voyage me réservait bien des déceptions: Chuyến di này dã dưa lại cho tôi nhiều thất vọng. n. v.pron. 1. Dành riêng cho mình. Se réserver les meilleurs morceaux: Dành riêng cho minh những miếng tốt nhất. 2. Se réserver (+inf.): Chơ dịp tốt để. Je me réserve d’intervenir ultérieurement: Tôi chờ dịp dể can thiệp sau. réserviste [RezeRvist] n.m. Quân nhân dự bị.