TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

résumer

summieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

résumer

résumer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Résumer un exposé trop long

Tóm tắt lại một bản thuyết trình quá dài.

Cette anecdote résume le personnage

Giai thoại dó thâu tóm dưọc nhân vật.

Cela se résume en une phrase

Cái dó dưọc tóm tắt thành một câu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

résumer

résumer

summieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

résumer

résumer [Rezyme] I. v.tr. [1] Tóm tắt lại, tóm gọn lại. Résumer un exposé trop long: Tóm tắt lại một bản thuyết trình quá dài. Bống Là hình ảnh thu nhỏ của...; thâu tóm đuọc (trình bày đuọc) một cách ngắn gọn. Cette anecdote résume le personnage: Giai thoại dó thâu tóm dưọc nhân vật. II. v.pron. Tóm tắt lại, , tóm lại. 2. Đuọc tóm tắt lại. Cela se résume en une phrase: Cái dó dưọc tóm tắt thành một câu.