TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rabattre

to beat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to drive

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rabattre

treiben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rabattre

rabattre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le vent rabattait la fumée dans la cheminée

Gió dã dẩy khói trong ống khói xuống thấp.

Rabattre l’orgueil de qqn

Làm nhụt tính kiêu căng của ai.

Rabattez la tablette

Hạ thấp ván kê.

Col qui se rabat

cổ áo gập xuống.

Rabattre les coutures d’un habit

Làm dẹp các dường khâu' của cái áo.

La voiture s’est rabattue vers le trottoir

Chiếc xe dã dâm ngoặt lên vỉa hè.

La viande manquant, il s’est rabattu sur le poisson

Không có thịt, nó dành bằng lòng vói cá.

C’est le juste prix et je n’en rabattrai pas un centime

Thế là dũng giá, tôi sẽ không hạ bót một xu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rabattre /SCIENCE/

[DE] treiben

[EN] to beat; to drive

[FR] rabattre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rabattre

rabattre [RabatR] v.tr. [81] I. 1. Hạ thấp xuống, kéo xuống. Le vent rabattait la fumée dans la cheminée: Gió dã dẩy khói trong ống khói xuống thấp. > Bóng Hạ, làm giảm, làm nhụt. Rabattre l’orgueil de qqn: Làm nhụt tính kiêu căng của ai. 2. Hạ thấp, đẩy chúc xuống. Rabattez la tablette: Hạ thấp ván kê. > v.pron. Col qui se rabat: cổ áo gập xuống. 3. Làm cho bẹp, làm dẹp. Rabattre les coutures d’un habit: Làm dẹp các dường khâu' của cái áo. II. 1. Lùa (theo một hưóng); dồn. Un cordon de policiers rabattait la foule vers la sortie: Mót dãy cảnh sát dã dồn dám dông ra của. -Rabattre le gibier: Lùa con mồi. > v.pron. Rẽ ngoặt (một cách đột ngột). La voiture s’est rabattue vers le trottoir: Chiếc xe dã dâm ngoặt lên vỉa hè. 2. v.pron. Bóng Se rabattre sur: Đành nhận, đành bằng lồng vói. La viande manquant, il s’est rabattu sur le poisson: Không có thịt, nó dành bằng lòng vói cá. m. 1. Giảm bớt, hạ bót (giá). C’est le juste prix et je n’en rabattrai pas un centime: Thế là dũng giá, tôi sẽ không hạ bót một xu. > Bóng, Thân En rabattre: Giảm bớt tham vọng, giảm bớt đồi hỏi. 2. CÂY Rabattre un arbre: Chặt các cành chính của một cây.