Anh
radar
radar set
Đức
Radar
Radaranlage
Pháp
radiodétection
radiodétecteur
Utilisation du radar pour le repérage et le guidage des navires, des avions, des missiles, etc
Viêc sử dung rada dể xác dinh vị trí và hướng dẫn các tàu thuyền, các máy bay, các tên lửa, v.v. >
radar,radiodétection /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Radar
[EN] radar
[FR] radar; radiodétection
radar,radiodétecteur /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Radaranlage
[EN] radar set
[FR] radar; radiodétecteur
radar [RadaR] n. m. Rađa. Utilisation du radar pour le repérage et le guidage des navires, des avions, des missiles, etc: Viêc sử dung rada dể xác dinh vị trí và hướng dẫn các tàu thuyền, các máy bay, các tên lửa, v.v. > En appos. Ecran radar: Màn hình ra da. Echo radar: Tín hiệu rada.