TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

radiation :

Radiation :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
radiation

radiation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

exclusion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

radiation :

Strahlung:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
radiation

Ausstrahlung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Strahlung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausschluß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausschluß aus der Versicherung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

radiation

radiation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rayonnement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

déchéance du droit aux prestations

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

radiation de l'affiliation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
radiation :

Radiation :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La radiation d’une inscription hypothécaire

Sự xóa bồ một khoản dăng ký cầm cố.

Pédoncules radicaux

Các cuống rễ.

C’est le vice radical de cette théorie

Đó là sai sót căn bản của thuyết dó.

Un attachement radical

Một sự gắn bó triệt dể.

Réforme radicale

Sự cải cách triêt để.

Axe radical de deux cercles

Trục dẳng phương của hai vòng tròn.

Le radical hydroxyle-OH se rencontre dans la molécule d’eau (H-OH), dans les alcools (R-OH), dans les phénols, etc

Gốc hydrôxin -OH có trong phân tủ nuóc (H-OH), trong các rượu (R-OH), trong các phênôn v.v. -Radical libre'.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

radiation /ENERGY-ELEC/

[DE] Ausstrahlung; Strahlung

[EN] radiation

[FR] radiation

radiation /SCIENCE,TECH,ENERGY-ELEC/

[DE] Strahlung

[EN] radiation

[FR] radiation

radiation,rayonnement /SCIENCE/

[DE] Strahlung

[EN] radiation

[FR] radiation; rayonnement

déchéance du droit aux prestations,radiation,radiation de l'affiliation /TECH/

[DE] Ausschluß; Ausschluß aus der Versicherung

[EN] exclusion

[FR] déchéance du droit aux prestations; radiation; radiation de l' affiliation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

radiation

radiation [Radjasjô] n. f. 1. Lôithòi Sự phát quang, sự phát ánh sáng, sự bức xạ. 2. Mời LÝ Dao động điện từ (luồng photon) -Luồng hạt.

radiation

radiation [Radjasjo] n. f. Sự gạch đi, sự xóa đi, sự bỏ đi (ở một danh sách, một tài khoản v.v.) La radiation d’une inscription hypothécaire: Sự xóa bồ một khoản dăng ký cầm cố. radical, ale, aux [Radikal, o] adj. và n. I. adj. 1. THỰC Thuộc rễ, từ rễ. Pédoncules radicaux: Các cuống rễ. 2. Căn bản. C’est le vice radical de cette théorie: Đó là sai sót căn bản của thuyết dó. > Kiên quyết, triệt để. Un attachement radical: Một sự gắn bó triệt dể. CHTRỊ Whig radical: Đảng Whig cấp tiến (ở Anh, thê kỷ XVIII). Parti radical: Đảng cấp tiến. 3. Par ext., Thdụng Triệt để. Réforme radicale: Sự cải cách triêt để. 4. Hiệu nghiệm, tuyệt căn. Traitement radical: Cách điều trị tuyêt căn. Moyens radicaux: Các phưong tiên hiêu nghiêm. 5. HÌNH Axe radical de deux cercles: Trục dẳng phương của hai vòng tròn. II. n. m. 1. NGÔN Thân từ, từ căn. 2. HOÁ Gốc. Le radical hydroxyle-OH se rencontre dans la molécule d’eau (H-OH), dans les alcools (R-OH), dans les phénols, etc: Gốc hydrôxin -OH có trong phân tủ nuóc (H-OH), trong các rượu (R-OH), trong các phênôn v.v. -Radical libre' . Gốc tự do. 3. TOÁN Dấu căn thức ' ị. 4. CHTRỊ Thành viên thuộc xu huóng kiên quyết (trong một cuộc họp, một đảng, một trào luu). -Spécial. Đảng viên cộng hba gắn bó triệt để vói các nguyên tắc của năm 1789 -Ngưòi theo chủ nghĩa cấp tiến, đảng viên đảng cấp tiến.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Radiation :

[EN] Radiation :

[FR] Radiation :

[DE] Strahlung:

[VI] bức xạ, năng lượng dưới dạng sóng hay hạt li ti, đặc biệt là bức xạ điện từ, gồm (theo thứ tự độ dài sóng tăng dần) : tia gamma, tia X, tia cực tím, tia sáng thấy được, tia hồng ngoại và các hạt li ti.