radiation
radiation [Radjasjô] n. f. 1. Lôithòi Sự phát quang, sự phát ánh sáng, sự bức xạ. 2. Mời LÝ Dao động điện từ (luồng photon) -Luồng hạt.
radiation
radiation [Radjasjo] n. f. Sự gạch đi, sự xóa đi, sự bỏ đi (ở một danh sách, một tài khoản v.v.) La radiation d’une inscription hypothécaire: Sự xóa bồ một khoản dăng ký cầm cố. radical, ale, aux [Radikal, o] adj. và n. I. adj. 1. THỰC Thuộc rễ, từ rễ. Pédoncules radicaux: Các cuống rễ. 2. Căn bản. C’est le vice radical de cette théorie: Đó là sai sót căn bản của thuyết dó. > Kiên quyết, triệt để. Un attachement radical: Một sự gắn bó triệt dể. CHTRỊ Whig radical: Đảng Whig cấp tiến (ở Anh, thê kỷ XVIII). Parti radical: Đảng cấp tiến. 3. Par ext., Thdụng Triệt để. Réforme radicale: Sự cải cách triêt để. 4. Hiệu nghiệm, tuyệt căn. Traitement radical: Cách điều trị tuyêt căn. Moyens radicaux: Các phưong tiên hiêu nghiêm. 5. HÌNH Axe radical de deux cercles: Trục dẳng phương của hai vòng tròn. II. n. m. 1. NGÔN Thân từ, từ căn. 2. HOÁ Gốc. Le radical hydroxyle-OH se rencontre dans la molécule d’eau (H-OH), dans les alcools (R-OH), dans les phénols, etc: Gốc hydrôxin -OH có trong phân tủ nuóc (H-OH), trong các rượu (R-OH), trong các phênôn v.v. -Radical libre' . Gốc tự do. 3. TOÁN Dấu căn thức ' ị. 4. CHTRỊ Thành viên thuộc xu huóng kiên quyết (trong một cuộc họp, một đảng, một trào luu). -Spécial. Đảng viên cộng hba gắn bó triệt để vói các nguyên tắc của năm 1789 -Ngưòi theo chủ nghĩa cấp tiến, đảng viên đảng cấp tiến.