TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rapport

Báo cáo

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

rapport

report

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

speed ratio

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
rapport 4:3

4:3 aspect ratio

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rapport

Bericht

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Größe der Übersetzung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Übersetzung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Übersetzungsgrad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Übersetzungsverhältnis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verhältnis

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
rapport 4:3

Bildseitenverhältnis 4:3

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rapport

rapport

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rapport de transmission

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
rapport 4:3

rapport 4:3

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rassemblement au rapport

Sự tập họp dể nghe truyền lệnh.

Faire le rapport entre deux incidents

Tìm mối liên quan giũa hai sự việc.

Il y a un rapport parfait entre les parties de cet édifice

Có sư hòa hop hoàn hảo giũa các phần của tòa láu dài dó.

Juger par rapport à son intérêt

Đánh giá theo lọi ích của mình.

Une taille petite par rapport à la moyenne

Một vóc. dáng nhỏ so vói loại trung bình.

Il est furieux, rapport à son échec

Nó diên tiết vì. hòng thi.

Méthode au point sous le rapport de la rentabilité

Phưong pháp dúng về mặt khả năng sinh lọi.

Jeune homme bien sous tous (les) rapports

Chàng trai tốt về moi mặt.

Avoir des rapports

Có quan hệ tình duc.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rapport

rapport

Verhältnis

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rapport /IT-TECH/

[DE] Bericht

[EN] report

[FR] rapport

rapport,rapport de transmission /ENG-MECHANICAL/

[DE] Größe der Übersetzung; Übersetzung; Übersetzungsgrad; Übersetzungsverhältnis

[EN] speed ratio

[FR] rapport; rapport de transmission

rapport 4:3 /IT-TECH/

[DE] Bildseitenverhältnis 4:3

[EN] 4:3 aspect ratio

[FR] rapport 4:3

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Rapport

[DE] Bericht

[EN] report

[FR] Rapport

[VI] Báo cáo

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rapport

rapport [RapoRl n. m. I. 1. Sư đem trở lại, sự đem thêm vào, sự được đem thêm. Pièce de rapport: Phần ghép thêm, phần lắp thêm. 2. LUẬT Sự hoàn lại của đã nhận (để đưa vào gia tài đem chia lại). 3. Lợi tức, sản phẩm. Vigne d’un bon rapport: Nho có sản phẩm tốt. Maison de. rapport: Nhà cho thuê. II. Bản tường thuật, bản báo cáo, bang chứng, lơi kể lại. Rapport financier: Bản báo cáo tải chính. Faire un faux rapport: Đưa ra một bằng chúng giá. > QUÂN Sự tập hợp để nghe truyền lệnh (của một đội quân). Rassemblement au rapport: Sự tập họp dể nghe truyền lệnh. III. 1. Quan liệ, mối liên quan. Faire le rapport entre deux incidents: Tìm mối liên quan giũa hai sự việc. 2. Nét giống nhau, sự trùng hợp, sự hòa hợp. Il y a un rapport parfait entre les parties de cet édifice: Có sư hòa hop hoàn hảo giũa các phần của tòa láu dài dó. 3. TOÁN Tỷ sô (giữa hai đại luợng). Rapport de deux nombres: Tỷ số của hai số. 4. loc. prép. Par rapport à: về mặt, tùy theo. Juger par rapport à son intérêt: Đánh giá theo lọi ích của mình. -So vói. Une taille petite par rapport à la moyenne: Một vóc. dáng nhỏ so vói loại trung bình. > Dgian Rapport à: Do, vì. Il est furieux, rapport à son échec: Nó diên tiết vì. hòng thi. > Thân Sous le rapport de: về mặt, về phuong diện. Méthode au point sous le rapport de la rentabilité: Phưong pháp dúng về mặt khả năng sinh lọi. -Loc. adv. Jeune homme bien sous tous (les) rapports: Chàng trai tốt về moi mặt. rv. Môi liên quan, quan lié. Mettre, se mettre en rapport, avec qqn: Đặt quan hê vói. ai. -Rapports sociaux: Các quan hê xã hòi. > Rapports sexuels: Các quan hệ tình dục. -Absol. Avoir des rapports: Có quan hệ tình duc.