rapport
rapport [RapoRl n. m. I. 1. Sư đem trở lại, sự đem thêm vào, sự được đem thêm. Pièce de rapport: Phần ghép thêm, phần lắp thêm. 2. LUẬT Sự hoàn lại của đã nhận (để đưa vào gia tài đem chia lại). 3. Lợi tức, sản phẩm. Vigne d’un bon rapport: Nho có sản phẩm tốt. Maison de. rapport: Nhà cho thuê. II. Bản tường thuật, bản báo cáo, bang chứng, lơi kể lại. Rapport financier: Bản báo cáo tải chính. Faire un faux rapport: Đưa ra một bằng chúng giá. > QUÂN Sự tập hợp để nghe truyền lệnh (của một đội quân). Rassemblement au rapport: Sự tập họp dể nghe truyền lệnh. III. 1. Quan liệ, mối liên quan. Faire le rapport entre deux incidents: Tìm mối liên quan giũa hai sự việc. 2. Nét giống nhau, sự trùng hợp, sự hòa hợp. Il y a un rapport parfait entre les parties de cet édifice: Có sư hòa hop hoàn hảo giũa các phần của tòa láu dài dó. 3. TOÁN Tỷ sô (giữa hai đại luợng). Rapport de deux nombres: Tỷ số của hai số. 4. loc. prép. Par rapport à: về mặt, tùy theo. Juger par rapport à son intérêt: Đánh giá theo lọi ích của mình. -So vói. Une taille petite par rapport à la moyenne: Một vóc. dáng nhỏ so vói loại trung bình. > Dgian Rapport à: Do, vì. Il est furieux, rapport à son échec: Nó diên tiết vì. hòng thi. > Thân Sous le rapport de: về mặt, về phuong diện. Méthode au point sous le rapport de la rentabilité: Phưong pháp dúng về mặt khả năng sinh lọi. -Loc. adv. Jeune homme bien sous tous (les) rapports: Chàng trai tốt về moi mặt. rv. Môi liên quan, quan lié. Mettre, se mettre en rapport, avec qqn: Đặt quan hê vói. ai. -Rapports sociaux: Các quan hê xã hòi. > Rapports sexuels: Các quan hệ tình dục. -Absol. Avoir des rapports: Có quan hệ tình duc.