rapporter
rapporter [RapoRte] A. V. tr. [1] I. 1. Đem lại lần nữa, đem trở lại. Rapporter un texte après correction: Dem trô lại một văn bản sau khi sửa chữa. -Đem trả về (chỗ cũ, cho chủ cũ). Je vous rapporte vos livres: Tôi dem trả lại sách cho anh. 2. Mang về, đem về. Rapporter un masque d’Afrique: Mang về một mặt nạ châu Phi. > Spécial. Chien qui rapporte le gibier abattu: Chó mang về con thú săn bị bắn roi. 3. Thêm vào. Rapporter un rabat: Thêm vào môt phù hiêu. 4. LUẬT Hoàn lại vào gia tài (phần mà mình đã nhận trước). 5. HÌNH Kẻ lên giấy, vẽ lên giấy (một hình đồng dạng). Rapporter un angle (V. rapporteur). 6. Sinh lợi, cho. Commerce qui rapporte beaucoup d’argent: Sự buôn bán mang lai nhiều tiền. -Absol. Ces plantations ne rapportent pas: Các dồn diền dó không sinh lọi. 7. LUẬT Bãi bỏ, hủy bỏ. Rapporter un arrêté: Bãi bỏ một nghị dịnh. II. 1. Thuật lại, kể lại. Rapporter un fait: Kể lại một sự việc. Rapporter des paroles: Kể lại những lòi nói. 2. Mách lẻo. Méfiez-vous de lui, ìỉ rapporte tout: Anh hãy dè chùng nó, nó mách lèo lắm. > Absol., Thân Hớt lẻo, rình mồ để hớt lẻo. III. Rapporter... à. 1. Gắn... vào. Rapporter l’effet à la cause: Gắn hiêu quả vào nguyên nhăn. 2. So sánh. Rapporter l’effort fourni au résultat obtenu: So sánh nồ lục dã dua ra và kết quả thu dưọc. B. V. pron. 1. Có liên quan vói, gắn với. Cette question se rapporte au débat: vấn dề dó gắn vói cuôc tranh luận. -NGPHÂP L’attribut se rapporte à un nom ou à un pronom: Thuộc ngữ gắn vói một danh từ hoặc một dại từ. 2. S’en rapporter à qqn: Tùy ai định đoạt, tùy theo ai. Je m’en rapporte à votre goût: Tôi tùy theo sở thích của anh.