TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

rapporter

berichten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

rapporter

rapporter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rapporter un texte après correction

Dem trô lại một văn bản sau khi sửa chữa.

Je vous rapporte vos livres

Tôi dem trả lại sách cho anh.

Rapporter un masque d’Afrique

Mang về một mặt nạ châu Phi.

Chien qui rapporte le gibier abattu

Chó mang về con thú săn bị bắn roi.

Rapporter un rabat

Thêm vào môt phù hiêu.

Commerce qui rapporte beaucoup d’argent

Sự buôn bán mang lai nhiều tiền.

Ces plantations ne rapportent pas

Các dồn diền dó không sinh lọi.

Rapporter un arrêté

Bãi bỏ một nghị dịnh.

Méfiez-vous de lui, ìỉ rapporte tout

Anh hãy dè chùng nó, nó mách lèo lắm. > Absol.,

Rapporter l’effet à la cause

Gắn hiêu quả vào nguyên nhăn.

Rapporter l’effort fourni au résultat obtenu

So sánh nồ lục dã dua ra và kết quả thu dưọc.

Cette question se rapporte au débat

vấn dề dó gắn vói cuôc tranh luận.

L’attribut se rapporte à un nom ou à un pronom

Thuộc ngữ gắn vói một danh từ hoặc một dại từ.

Je m’en rapporte à votre goût

Tôi tùy theo sở thích của anh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rapporter

rapporter

berichten

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rapporter

rapporter [RapoRte] A. V. tr. [1] I. 1. Đem lại lần nữa, đem trở lại. Rapporter un texte après correction: Dem trô lại một văn bản sau khi sửa chữa. -Đem trả về (chỗ cũ, cho chủ cũ). Je vous rapporte vos livres: Tôi dem trả lại sách cho anh. 2. Mang về, đem về. Rapporter un masque d’Afrique: Mang về một mặt nạ châu Phi. > Spécial. Chien qui rapporte le gibier abattu: Chó mang về con thú săn bị bắn roi. 3. Thêm vào. Rapporter un rabat: Thêm vào môt phù hiêu. 4. LUẬT Hoàn lại vào gia tài (phần mà mình đã nhận trước). 5. HÌNH Kẻ lên giấy, vẽ lên giấy (một hình đồng dạng). Rapporter un angle (V. rapporteur). 6. Sinh lợi, cho. Commerce qui rapporte beaucoup d’argent: Sự buôn bán mang lai nhiều tiền. -Absol. Ces plantations ne rapportent pas: Các dồn diền dó không sinh lọi. 7. LUẬT Bãi bỏ, hủy bỏ. Rapporter un arrêté: Bãi bỏ một nghị dịnh. II. 1. Thuật lại, kể lại. Rapporter un fait: Kể lại một sự việc. Rapporter des paroles: Kể lại những lòi nói. 2. Mách lẻo. Méfiez-vous de lui, ìỉ rapporte tout: Anh hãy dè chùng nó, nó mách lèo lắm. > Absol., Thân Hớt lẻo, rình mồ để hớt lẻo. III. Rapporter... à. 1. Gắn... vào. Rapporter l’effet à la cause: Gắn hiêu quả vào nguyên nhăn. 2. So sánh. Rapporter l’effort fourni au résultat obtenu: So sánh nồ lục dã dua ra và kết quả thu dưọc. B. V. pron. 1. Có liên quan vói, gắn với. Cette question se rapporte au débat: vấn dề dó gắn vói cuôc tranh luận. -NGPHÂP L’attribut se rapporte à un nom ou à un pronom: Thuộc ngữ gắn vói một danh từ hoặc một dại từ. 2. S’en rapporter à qqn: Tùy ai định đoạt, tùy theo ai. Je m’en rapporte à votre goût: Tôi tùy theo sở thích của anh.