TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rare

khan hiếm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

rare

tight

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

in short supply

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

limited

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

scarce

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

rare

knapp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

rare

rare

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Perles rares

Các loại ngọc trai hiếm.

Des visiteurs rares

Những người khách thưa thót.

Gaz rares, terres rares

Các khí hiếm, các dất hiếm.

Incident rare

Việc hãn hữu (mói có). >

Une rare intelligence

Một sự thông minh lỗi lạc. 4.

Végétation, barbe rare

Thực bỉ lơ thơ, râu thưa.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

rare

[DE] knapp

[EN] tight, in short supply, limited, scarce

[FR] rare

[VI] khan hiếm

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rare

rare [rur] adj. 1. Hiếm, hiếm có. Perles rares: Các loại ngọc trai hiếm. > Thua thớt. Des visiteurs rares: Những người khách thưa thót. > HOÁ Gaz rares, terres rares: Các khí hiếm, các dất hiếm. Cf. gaz, terre. 2. Không thường xuyên, hãn hữu. Incident rare: Việc hãn hữu (mói có). > Thân II devient, il se fait rare: ít khi gặp nó. 3. Đặc biệt, đáng chú ý, lỗi lạc. Une rare intelligence: Một sự thông minh lỗi lạc. 4. Thua, lơ thơ. Végétation, barbe rare: Thực bỉ lơ thơ, râu thưa.