TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

ratée

raté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ratée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Raté d’un fusil

Súng tịt.

Les ratés du plan de redressement économique

Những trục trặc nhỏ của kế hoạch phuc hồi kinh tế.

C’est un raté, un aigri

Đó là một kè thất bại, một kè gặp chua cay.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

raté,ratée

raté, ée [Rate] n. I. n. m. 1. Sự tịt (súng); phát súng tịt. Raté d’un fusil: Súng tịt. 2. Tiếng xẹt xẹt (của động cơ nổ chạy trục trặc). > Bóng Trục trặc nhỏ, vụ việc nhỏ. Les ratés du plan de redressement économique: Những trục trặc nhỏ của kế hoạch phuc hồi kinh tế. II. n. Kẻ thất bại, kẻ bất đắc chí. C’est un raté, un aigri: Đó là một kè thất bại, một kè gặp chua cay.