TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

recevable

admissible

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

recevable

zulässig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

recevable

recevable

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Receveur des Postes, receveur municipal

Chủ str bưu diện, viên giám thu của thành phố. 2.

Receveur d’autobus

Người bán vé xe buýt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

recevable /RESEARCH/

[DE] zulässig

[EN] admissible

[FR] recevable

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

recevable

recevable [Ras(a)vabl] adj. 1. Có thể nhận, có thể chấp nhận. 2. LUẬT Thụ lý được. receveur, euse (Ras(a)voeR, 0Z] n. 1. Nhân viên phồng thu thuế; nguòi quản lý phồng thu thuế. t> Spécial. Viên chức giám thu công quỹ. Receveur des Postes, receveur municipal: Chủ str bưu diện, viên giám thu của thành phố. 2. Nguôi thu tiền vé (trên xe công cộng). Receveur d’autobus: Người bán vé xe buýt. 3. Y Ngubi nhận (máu, một mô hoặc một bộ phận). > Receveur universel: Ngubi nhận máu phổ thông (có thể nhận máu của mọi nhóm).