recevable
recevable [Ras(a)vabl] adj. 1. Có thể nhận, có thể chấp nhận. 2. LUẬT Thụ lý được. receveur, euse (Ras(a)voeR, 0Z] n. 1. Nhân viên phồng thu thuế; nguòi quản lý phồng thu thuế. t> Spécial. Viên chức giám thu công quỹ. Receveur des Postes, receveur municipal: Chủ str bưu diện, viên giám thu của thành phố. 2. Nguôi thu tiền vé (trên xe công cộng). Receveur d’autobus: Người bán vé xe buýt. 3. Y Ngubi nhận (máu, một mô hoặc một bộ phận). > Receveur universel: Ngubi nhận máu phổ thông (có thể nhận máu của mọi nhóm).