TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

recommander

đề nghị

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

recommander

recommend

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

suggest

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

advise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

recommander

empfehlen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

recommander

recommander

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Elle lui a recommandé de veiller sur son frère

Bà ta dã dặn dò nó phải chăm chút dứa em.

Son talent le recommande

Tài năng của nó khiến nó dáng dưọc quý mến.

Se recommander à Dieu

Cầu Chúa phù hô.

Ce restaurant se recommande par ses spécialités régionales

cửa hàng ăn dó dưoc ưa chuông vì các dặc sản vùng.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

recommander

[DE] empfehlen

[EN] recommend, suggest, advise

[FR] recommander

[VI] đề nghị

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

recommander

recommander [R(o)komãde] I. V. tr. [1] 1. Chỉ bảo, khuyên bảo, dặn dồ, huúng dẫn. Recommander un film: Hướng dẫn mót phim. Recommander la prudence à un automobiliste: Dặn dò ngưòi lái xe ô tô phải thận trọng. 2. Recommander de (+ inf.): Dặn dồ, khuyên nhủ. Elle lui a recommandé de veiller sur son frère: Bà ta dã dặn dò nó phải chăm chút dứa em. 3. Giói thiệu, gủi gắm, tiến củ. Un candidat que M. Untel me recommande: Một người dự tuyến mà ông X gửi gắm cho tôi. > Recommander son ăme à Dieu: Gửi linh hồn cho Chúa; cầu chúa dẫn dắt linh hồn. 4. Par méton. Làm cho đáng quý mến. Son talent le recommande: Tài năng của nó khiến nó dáng dưọc quý mến. 5. Recommander une lettre, un colis: Gủi bảo đảm một lá thu, một kiện hàng. II. V. pron. 1. Se recommander à: cầu sụ giúp đỡ, cầu sụ che chở. Se recommander à Dieu: Cầu Chúa phù hô. 2. Se recommander de qqn: Viện đến ai, nhơ thế ai, dua vào ai. 3. Đuực quý mến, đuợc ua chuộng, tỏ rõ giá trị. Ce restaurant se recommande par ses spécialités régionales: cửa hàng ăn dó dưoc ưa chuông vì các dặc sản vùng.