recommander
recommander [R(o)komãde] I. V. tr. [1] 1. Chỉ bảo, khuyên bảo, dặn dồ, huúng dẫn. Recommander un film: Hướng dẫn mót phim. Recommander la prudence à un automobiliste: Dặn dò ngưòi lái xe ô tô phải thận trọng. 2. Recommander de (+ inf.): Dặn dồ, khuyên nhủ. Elle lui a recommandé de veiller sur son frère: Bà ta dã dặn dò nó phải chăm chút dứa em. 3. Giói thiệu, gủi gắm, tiến củ. Un candidat que M. Untel me recommande: Một người dự tuyến mà ông X gửi gắm cho tôi. > Recommander son ăme à Dieu: Gửi linh hồn cho Chúa; cầu chúa dẫn dắt linh hồn. 4. Par méton. Làm cho đáng quý mến. Son talent le recommande: Tài năng của nó khiến nó dáng dưọc quý mến. 5. Recommander une lettre, un colis: Gủi bảo đảm một lá thu, một kiện hàng. II. V. pron. 1. Se recommander à: cầu sụ giúp đỡ, cầu sụ che chở. Se recommander à Dieu: Cầu Chúa phù hô. 2. Se recommander de qqn: Viện đến ai, nhơ thế ai, dua vào ai. 3. Đuực quý mến, đuợc ua chuộng, tỏ rõ giá trị. Ce restaurant se recommande par ses spécialités régionales: cửa hàng ăn dó dưoc ưa chuông vì các dặc sản vùng.