TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

reconnaître

hervorheben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

reconnaître

reconnaître

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sur ce tableau, on reconnaît Napoléon à son chapeau

Trên bức tranh dó người ta nhận ra Napolêông qua cái mũ của ông.

Je reconnais ses mérites

Tôi xác nhận công lao của nó.

Reconnaître ses fautes

Nhận lỗi. 4.

Se reconnaître sur une photographie

Nhận ra mình trong một tấm ảnh.

Ce grand-père se reconnaît dans son petit-fils

Người ông ấy nhận ra mình qua dứa cháu.

Je n’arrive pas à me reconnaître dans ces nouveaux quartiers

Tôi không thể nhận ra hướng đi trong các khu phố mói này.

Se reconnaître coupable

Tư thú là tối pham.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

reconnaître

reconnaître

hervorheben

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

reconnaître

reconnaître [RakonetR] I. V. tr. [59] 1. Nhận ra, nhận biết. Elle ne l’a pas reconnu tellement il a changé: Bà ta đã không nhận ra nó vì nó dã thay dối nhiều. Je reconnais cette odeur: Tối nhận ra cái mùi đó. > Nhận ra, nhận dạng đuợc (nhơ một chi tiết, một nét). Sur ce tableau, on reconnaît Napoléon à son chapeau: Trên bức tranh dó người ta nhận ra Napolêông qua cái mũ của ông. 2. Thùa nhận, xác nhận. Je reconnais ses mérites: Tôi xác nhận công lao của nó. 3. Thú nhận, nhận tội. Reconnaître ses fautes: Nhận lỗi. 4. Thùa nhận, công nhận. Reconnaître qqn pour roi: Công nhận ai là Vua. > Reconnaître un enfant: Thừa nhận một dứa con. > Reconnaître un gouvernement: Công nhận một chính phủ. 5. Thám sát, khảo sát (một địa điểm); thăm dồ vị trí, thám thính. Reconnaître les lieux: Khảo sát các địa điểm. Reconnaître une position ennemie: Thám thính một vị trí địch. II. V. pron. 1. Nhận ra mình. Se reconnaître sur une photographie: Nhận ra mình trong một tấm ảnh. -Bóng Ce grand-père se reconnaît dans son petit-fils: Người ông ấy nhận ra mình qua dứa cháu. 2. Lại tìm ra đường đi, lại nhận ra phương hướng. Je n’arrive pas à me reconnaître dans ces nouveaux quartiers: Tôi không thể nhận ra hướng đi trong các khu phố mói này. 3. Tự nhận là, tự thú là. Se reconnaître coupable: Tư thú là tối pham.