reconnaître
reconnaître [RakonetR] I. V. tr. [59] 1. Nhận ra, nhận biết. Elle ne l’a pas reconnu tellement il a changé: Bà ta đã không nhận ra nó vì nó dã thay dối nhiều. Je reconnais cette odeur: Tối nhận ra cái mùi đó. > Nhận ra, nhận dạng đuợc (nhơ một chi tiết, một nét). Sur ce tableau, on reconnaît Napoléon à son chapeau: Trên bức tranh dó người ta nhận ra Napolêông qua cái mũ của ông. 2. Thùa nhận, xác nhận. Je reconnais ses mérites: Tôi xác nhận công lao của nó. 3. Thú nhận, nhận tội. Reconnaître ses fautes: Nhận lỗi. 4. Thùa nhận, công nhận. Reconnaître qqn pour roi: Công nhận ai là Vua. > Reconnaître un enfant: Thừa nhận một dứa con. > Reconnaître un gouvernement: Công nhận một chính phủ. 5. Thám sát, khảo sát (một địa điểm); thăm dồ vị trí, thám thính. Reconnaître les lieux: Khảo sát các địa điểm. Reconnaître une position ennemie: Thám thính một vị trí địch. II. V. pron. 1. Nhận ra mình. Se reconnaître sur une photographie: Nhận ra mình trong một tấm ảnh. -Bóng Ce grand-père se reconnaît dans son petit-fils: Người ông ấy nhận ra mình qua dứa cháu. 2. Lại tìm ra đường đi, lại nhận ra phương hướng. Je n’arrive pas à me reconnaître dans ces nouveaux quartiers: Tôi không thể nhận ra hướng đi trong các khu phố mói này. 3. Tự nhận là, tự thú là. Se reconnaître coupable: Tư thú là tối pham.