TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

recours

Benutzung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

recours

recours

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir recours à la justice

Cần viện dến pháp luật.

C’est notre unique recours

Đó là chồ tròng cậy dộc nhất của chúng tôi.

Voies de recours

Các con dường dòi bồi hoàn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

recours

recours

Benutzung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

recours

recours [R(ơ)kuR] n. m. 1. Sự cần đến, nhơ đến, dùng đến. Avoir recours à la justice: Cần viện dến pháp luật. 2. Cái trông cậy, phương sách, kế sách. C’est notre unique recours: Đó là chồ tròng cậy dộc nhất của chúng tôi. Đồng ressource. 3. LUẬT Sự yêu cầu được bồi hoàn hoặc được bảo đảm. Voies de recours: Các con dường dòi bồi hoàn. -Sự xin xét lại, sự chống án. Recours en cassation: Sự khiếu tố lên tòa phá dn. > Recours en grâce: Sự xin ân xá. V. pourvoi.