recours
recours [R(ơ)kuR] n. m. 1. Sự cần đến, nhơ đến, dùng đến. Avoir recours à la justice: Cần viện dến pháp luật. 2. Cái trông cậy, phương sách, kế sách. C’est notre unique recours: Đó là chồ tròng cậy dộc nhất của chúng tôi. Đồng ressource. 3. LUẬT Sự yêu cầu được bồi hoàn hoặc được bảo đảm. Voies de recours: Các con dường dòi bồi hoàn. -Sự xin xét lại, sự chống án. Recours en cassation: Sự khiếu tố lên tòa phá dn. > Recours en grâce: Sự xin ân xá. V. pourvoi.