recruter
recruter [R(o)kRyte] I. V. tr. [1] 1. Gọi, tuyển, mộ (lính mói). Recruter une troupe: Tuyến một dội quân. 2. Tuyển lựa, tuyển chọn. Recruter des fonctionnaires: Tuyến chọn các viên chức. > Absol. L’Administration recrute par concours: Chính quyền chọn người bằng thi tuyển. > Par ext. Communauté, association qui recrute des adeptes, des adhérents: Tu viện chọn môn dồ, hiệp hội chọn hội viên. II. V. pron. Đuọc tuyển chọn. Corps qui se recrute par concours: Đội ngũ dưoc tuyến chọn bằng thi tuyển. -Se recruter dans, parmi: Đến từ, do. Les membres de ce parti se recrutent parmi les mécontents: Các thành viên của dảng dó xuất thân từ những người bất mãn.