TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

recruter

tuyển dụng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

recruter

fundraising

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

recruter

einwerben

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

recruter

recruter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Recruter une troupe

Tuyến một dội quân.

Recruter des fonctionnaires

Tuyến chọn các viên chức.

L’Administration recrute par concours

Chính quyền chọn người bằng thi tuyển.

Communauté, association qui recrute des adeptes, des adhérents

Tu viện chọn môn dồ, hiệp hội chọn hội viên.

Les membres de ce parti se recrutent parmi les mécontents

Các thành viên của dảng dó xuất thân từ những người bất mãn.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

recruter

[DE] einwerben

[EN] fundraising

[FR] recruter

[VI] tuyển dụng

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

recruter

recruter [R(o)kRyte] I. V. tr. [1] 1. Gọi, tuyển, mộ (lính mói). Recruter une troupe: Tuyến một dội quân. 2. Tuyển lựa, tuyển chọn. Recruter des fonctionnaires: Tuyến chọn các viên chức. > Absol. L’Administration recrute par concours: Chính quyền chọn người bằng thi tuyển. > Par ext. Communauté, association qui recrute des adeptes, des adhérents: Tu viện chọn môn dồ, hiệp hội chọn hội viên. II. V. pron. Đuọc tuyển chọn. Corps qui se recrute par concours: Đội ngũ dưoc tuyến chọn bằng thi tuyển. -Se recruter dans, parmi: Đến từ, do. Les membres de ce parti se recrutent parmi les mécontents: Các thành viên của dảng dó xuất thân từ những người bất mãn.