rectitude
rectitude [Rektityd] n. f. 1. Tính chất thẳng, sự thắng. Rectitude d’une ligne: Tính thắng của một dường. 2. Tính đúng đắn, tính họp lý. Rectitude du jugement: Tính dũng dắn của bản án. Đồng exactitude, rigueur. > Ab sol. Sự ngay thẳng, sự đúng đắn.