Việt
Sự tuần hoàn hồi lưu
Anh
Recirculation
recycling
Đức
Recycling
Rückführung von Stoffen
Wiederverwertung
Pháp
Recyclage
Recyclage de l’air dans des locaux climatisés
Sự cho không khí tuần hoàn lại trong những phòn^ có diều hòa.
recyclage /ENVIR/
[DE] Recycling; Rückführung von Stoffen; Wiederverwertung
[EN] recycling
[FR] recyclage
recyclage
recyclage [R(a)siklaj] n. m. 1. KỸ Sự cho tuần hoàn lại. Recyclage de l’air dans des locaux climatisés: Sự cho không khí tuần hoàn lại trong những phòn^ có diều hòa. 2. Sự đào tạo có tay nghề, sự bổ túc nghiệp vụ.
[EN] Recirculation
[FR] Recyclage
[VI] Sự cho chảy trở lại của một phần nước thải đã xử lí một phần hoặc hoàn toàn từ một côg đoạn xử lí nào đó trong một hệ thống xử lí nước thải về một công đoạn xử lí trước đó