TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

recyclage

Sự tuần hoàn hồi lưu

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

recyclage

Recirculation

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ này chỉ có tính tham khảo!

recycling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

recyclage

Recycling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rückführung von Stoffen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wiederverwertung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

recyclage

Recyclage

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Recyclage de l’air dans des locaux climatisés

Sự cho không khí tuần hoàn lại trong những phòn^ có diều hòa.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

recyclage /ENVIR/

[DE] Recycling; Rückführung von Stoffen; Wiederverwertung

[EN] recycling

[FR] recyclage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

recyclage

recyclage [R(a)siklaj] n. m. 1. KỸ Sự cho tuần hoàn lại. Recyclage de l’air dans des locaux climatisés: Sự cho không khí tuần hoàn lại trong những phòn^ có diều hòa. 2. Sự đào tạo có tay nghề, sự bổ túc nghiệp vụ.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước

Sự tuần hoàn hồi lưu

[EN] Recirculation

[FR] Recyclage

[VI] Sự cho chảy trở lại của một phần nước thải đã xử lí một phần hoặc hoàn toàn từ một côg đoạn xử lí nào đó trong một hệ thống xử lí nước thải về một công đoạn xử lí trước đó