redan,redent
redan hay redent [R(a)đõ] n. m. I. KTRÚC 1. Phần nhô, phần chìa (của một bức tuồng xây trên đất dốc). 2. Góc chìa của công sự (do hai bức tường tạo thành). 3. Dãy trang trí đẽo hình răng. 4. Toiture à redents: Mái lợp từng nấc, mái lợp nhiều nấc. Đồng shed (chính quyền khuyên không nên dùng từ này). II. HÁI Khe, kẽ (trong lồng tàu, trong lồng thủy phi cơ).