redoubler
redoubler [R(a)duble] V. [1] I. V. tr. 1. Láy, lặp. Redoubler une consonne pour produire une allitération: Lặp lại một phụ âm để tạo ra một nét láy. 2. Gia tăng. Redoubler ses prières: Gia tăng những lời cẩu nguyện. > Làm tăng, khoi tăng, khoi thêm. La nuit redoublait ses terreurs: Đèm tối dã khoì thêm nỗi khiếp sợ của nó. 3. Redoubler une classe: Lưu ban, lưu lóp. II. V. tr. indir Redoubler de: Gia tăng, tăng thêm. Redoubler đe vigilance: Tăng cường cảnh giác. III. V. intr. Tăng thêm, mạnh thêm. Ma crainte redouble: Nòi sơ của tôi tăng thêm. 2. Lưu ban, lưu lóp. Elève qui redouble: Học sinh lưu ban.