TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

redoubler

verdoppeln

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

redoubler

redoubler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Redoubler une consonne pour produire une allitération

Lặp lại một phụ âm để tạo ra một nét láy. 2.

Redoubler ses prières

Gia tăng những lời cẩu nguyện. >

La nuit redoublait ses terreurs

Đèm tối dã khoì thêm nỗi khiếp sợ của nó.

Redoubler đe vigilance

Tăng cường cảnh giác.

Ma crainte redouble

Nòi sơ của tôi tăng thêm. 2.

Elève qui redouble

Học sinh lưu ban.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

redoubler

redoubler

verdoppeln

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

redoubler

redoubler [R(a)duble] V. [1] I. V. tr. 1. Láy, lặp. Redoubler une consonne pour produire une allitération: Lặp lại một phụ âm để tạo ra một nét láy. 2. Gia tăng. Redoubler ses prières: Gia tăng những lời cẩu nguyện. > Làm tăng, khoi tăng, khoi thêm. La nuit redoublait ses terreurs: Đèm tối dã khoì thêm nỗi khiếp sợ của nó. 3. Redoubler une classe: Lưu ban, lưu lóp. II. V. tr. indir Redoubler de: Gia tăng, tăng thêm. Redoubler đe vigilance: Tăng cường cảnh giác. III. V. intr. Tăng thêm, mạnh thêm. Ma crainte redouble: Nòi sơ của tôi tăng thêm. 2. Lưu ban, lưu lóp. Elève qui redouble: Học sinh lưu ban.