TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verdoppeln

tăng gấp đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gấp đôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nối vê

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tăng mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng gắp bôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng cường.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tăng gấp đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạnh gấp đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển lên hai lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verdoppeln

double

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

splice

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verdoppeln

verdoppeln

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

verdoppeln

doubler

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

redoubler

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei jedem Teilungsschritt verdoppeln sich also die Zellzahl und die Biomasse, was einem exponentiellen Wachstum entspricht (Seite 128).

Ở mỗi bước như vậy số lượng tế bào và sinh khối sẽ tăng lên gấp đôi, tương ứng với một sự tăng trưởng cấp số nhân. (exponential growth) (trang 128).

So lässt sich Weizenmehl in seiner biologischen Wertigkeit fast verdoppeln, wenn pro 1000 g Mehl 2 g Lysin zugesetzt werden.

Như vậy giá trị sinh học của bột mì có thể tăng lên gần gấp đôi, nếu cứ mỗi 1000 g bột được thêm vào 2 g lysin.

Das Prinzip der PCR beruht auf dem Replikationsmechanismus der DNA, wie er bei jeder Zellteilung vorkommt, um die DNA des jeweiligen Organismus zu kopieren und damit zu verdoppeln (Seite 16).

Nguyên tắc của PCR dựa trên cơ chế sao chép của DNA, như quá trình phân bào trong mỗi tế bào để DNA của sinh vật được nhân đôi (trang 16).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Problemlösungsvermögen zweier Mitarbeiter kann sich mehr als verdoppeln (Bild 1).

Khả năng giải quyết vấn đề của hai nhân viên có thể nhân lên nhiều hơn hai lần (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie haben ihren Export verdoppeln können

họ đã có thể tăng gấp đôi lượng hàng xuất khẩu của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdoppeln /(sw. V.; hat)/

làm tăng gấp đôi;

sie haben ihren Export verdoppeln können : họ đã có thể tăng gấp đôi lượng hàng xuất khẩu của mình.

verdoppeln /(sw. V.; hat)/

tăng gấp đôi; mạnh gấp đôi; phát triển lên hai lần;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

verdoppeln

doubler

verdoppeln

verdoppeln

redoubler

verdoppeln

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verdoppeln /vt/

1. tăng gấp đôi, tăng mạnh, tăng gắp bôi; 2. phát triển, tăng lên, tăng cường.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verdoppeln /vt/IN/

[EN] double

[VI] gấp đôi

verdoppeln /vt/KT_DỆT/

[EN] splice

[VI] nối vê (dệt)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verdoppeln

double