Việt
tăng gấp đôi
gấp đôi
nối vê
tăng mạnh
tăng gắp bôi
phát triển
tăng lên
tăng cường.
làm tăng gấp đôi
mạnh gấp đôi
phát triển lên hai lần
Anh
double
splice
Đức
verdoppeln
Pháp
doubler
redoubler
Bei jedem Teilungsschritt verdoppeln sich also die Zellzahl und die Biomasse, was einem exponentiellen Wachstum entspricht (Seite 128).
Ở mỗi bước như vậy số lượng tế bào và sinh khối sẽ tăng lên gấp đôi, tương ứng với một sự tăng trưởng cấp số nhân. (exponential growth) (trang 128).
So lässt sich Weizenmehl in seiner biologischen Wertigkeit fast verdoppeln, wenn pro 1000 g Mehl 2 g Lysin zugesetzt werden.
Như vậy giá trị sinh học của bột mì có thể tăng lên gần gấp đôi, nếu cứ mỗi 1000 g bột được thêm vào 2 g lysin.
Das Prinzip der PCR beruht auf dem Replikationsmechanismus der DNA, wie er bei jeder Zellteilung vorkommt, um die DNA des jeweiligen Organismus zu kopieren und damit zu verdoppeln (Seite 16).
Nguyên tắc của PCR dựa trên cơ chế sao chép của DNA, như quá trình phân bào trong mỗi tế bào để DNA của sinh vật được nhân đôi (trang 16).
Das Problemlösungsvermögen zweier Mitarbeiter kann sich mehr als verdoppeln (Bild 1).
Khả năng giải quyết vấn đề của hai nhân viên có thể nhân lên nhiều hơn hai lần (Hình 1).
sie haben ihren Export verdoppeln können
họ đã có thể tăng gấp đôi lượng hàng xuất khẩu của mình.
verdoppeln /(sw. V.; hat)/
làm tăng gấp đôi;
sie haben ihren Export verdoppeln können : họ đã có thể tăng gấp đôi lượng hàng xuất khẩu của mình.
tăng gấp đôi; mạnh gấp đôi; phát triển lên hai lần;
verdoppeln /vt/
1. tăng gấp đôi, tăng mạnh, tăng gắp bôi; 2. phát triển, tăng lên, tăng cường.
verdoppeln /vt/IN/
[EN] double
[VI] gấp đôi
verdoppeln /vt/KT_DỆT/
[EN] splice
[VI] nối vê (dệt)