TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

doubler

bộ biến áp hai nhánh cụt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

doubler

double stub transformer

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

doubler

doppelt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

verdoppeln

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

doubler

doubler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

doubler

doubler

verdoppeln

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

doubler

[DE] doppelt

[VI] bộ biến áp hai nhánh cụt

[EN] double stub transformer

[FR] doubler

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

doubler

doubler [duble] V. tr. [1] 1. Nhân hai, gấp đôi. Doubler la somme: Tăng đôi số tiền. > Bóng Tăng thêm. L’attente doublait son anxiété: Sự chờ dọi làm tăng nỗi lo âu. 2. Gập đôi. Doubler une couverture: Gấp dôi một cái bìa (chăn). 3. Làm lót. Doubler une veste: Lót áo vét. Doubler une cloison: Làm vách dôi (vách kép). 4. V. pron. Bóng Se doubler de: Kèm theo. Une observation qui se double d’un reproche: Một nhận xét kèm theo chê trách. 5. Vuọt qua (ngừòi, xe cộ). Doubler une voiture: Vuọt một xe. > Doubler un cap: Vuọt qua mũi đất. > Thân Doubler qqn: Phản lại ai. Elle s’est fait doubler: Cô ta bị phàn bội. -Bóng Doubler le cap de la trentaine: Vưọt qua mức tuồi ba mưoi. 6. NGHNHÌN Doubler un film: Lồng tiếng cho phim. > Doubler un acteur: Đóng thế vai cho một diễn viên.