doubler
doubler [duble] V. tr. [1] 1. Nhân hai, gấp đôi. Doubler la somme: Tăng đôi số tiền. > Bóng Tăng thêm. L’attente doublait son anxiété: Sự chờ dọi làm tăng nỗi lo âu. 2. Gập đôi. Doubler une couverture: Gấp dôi một cái bìa (chăn). 3. Làm lót. Doubler une veste: Lót áo vét. Doubler une cloison: Làm vách dôi (vách kép). 4. V. pron. Bóng Se doubler de: Kèm theo. Une observation qui se double d’un reproche: Một nhận xét kèm theo chê trách. 5. Vuọt qua (ngừòi, xe cộ). Doubler une voiture: Vuọt một xe. > Doubler un cap: Vuọt qua mũi đất. > Thân Doubler qqn: Phản lại ai. Elle s’est fait doubler: Cô ta bị phàn bội. -Bóng Doubler le cap de la trentaine: Vưọt qua mức tuồi ba mưoi. 6. NGHNHÌN Doubler un film: Lồng tiếng cho phim. > Doubler un acteur: Đóng thế vai cho một diễn viên.